Đọc nhanh: 特等 (đặc đẳng). Ý nghĩa là: hạng nhất; hạng đặc biệt; số một. Ví dụ : - 特等舱 khoang tàu hạng nhất. - 特等功臣 công thần bậc nhất. - 特等射手 tay thiện xạ số một
Ý nghĩa của 特等 khi là Tính từ
✪ hạng nhất; hạng đặc biệt; số một
等级最高的;最优良的
- 特等舱
- khoang tàu hạng nhất
- 特等 功臣
- công thần bậc nhất
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特等
- 阿李 在 那边 等 着
- Anh Lý đang chờ ở bên kia.
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 特等舱
- khoang tàu hạng nhất
- 特等 功臣
- công thần bậc nhất
- 他 特意 在 这里 等 你
- Anh ấy đặc biệt chờ bạn ở đây.
- 他 特意 放慢 脚步 等 我
- Anh ấy cố ý đi chậm đợi tôi.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特等
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特等 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm特›
等›