- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
- Pinyin:
Liǎng
, Liàng
- Âm hán việt:
Lưỡng
Lượng
Lạng
- Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:MOOB (一人人月)
- Bảng mã:U+4E24
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 两
-
Cách viết khác
㒳
𠓜
𢎏
-
Thông nghĩa
両
-
Phồn thể
兩
Ý nghĩa của từ 两 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 两 (Lưỡng, Lượng, Lạng). Bộ Nhất 一 (+6 nét). Tổng 7 nét but (一丨フノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: hai, 2, Tục dùng như chữ 兩, Tục dùng như chữ 兩. Từ ghép với 两 : 兩本書 Hai cuốn sách, 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi, 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng, 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay, 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hai (số đếm)
- 兩本書 Hai cuốn sách
- 兩條腿走路 Đi hai chân (ví cách làm việc theo hai cách cùng lúc)
* ② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng
- 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi
- 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng
- 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử
* 兩兩lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng
- 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư
* ③ Vài, mấy, đôi chút
- 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay
- 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy
- 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời
* ④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc
- 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân
- b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tục dùng như chữ 兩
- “Xuân nhập mai hoa chỉ lưỡng tam” 春入梅花只两三 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Vào xuân, hoa mai chỉ mới hai ba bông.
Trích: Trần Nhân Tông 陳仁宗
Từ điển phổ thông
- lạng (đơn vị đo khối lượng)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hai (số đếm)
- 兩本書 Hai cuốn sách
- 兩條腿走路 Đi hai chân (ví cách làm việc theo hai cách cùng lúc)
* ② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng
- 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi
- 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng
- 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử
* 兩兩lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng
- 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư
* ③ Vài, mấy, đôi chút
- 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay
- 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy
- 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời
* ④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc
- 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân
- b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc
Từ điển phổ thông
- lạng (đơn vị đo khối lượng)
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hai (số đếm)
- 兩本書 Hai cuốn sách
- 兩條腿走路 Đi hai chân (ví cách làm việc theo hai cách cùng lúc)
* ② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng
- 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi
- 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng
- 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử
* 兩兩lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng
- 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư
* ③ Vài, mấy, đôi chút
- 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay
- 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy
- 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời
* ④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc
- 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân
- b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tục dùng như chữ 兩
- “Xuân nhập mai hoa chỉ lưỡng tam” 春入梅花只两三 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Vào xuân, hoa mai chỉ mới hai ba bông.
Trích: Trần Nhân Tông 陳仁宗