奇迹 qíjì

Từ hán việt: 【kỳ tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奇迹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỳ tích). Ý nghĩa là: kỳ tích; phép màu; điều kỳ diệu. Ví dụ : - 。 Xuất hiện kỳ tích.. - Tạo ra phép màu.. - 。 Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奇迹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 奇迹 khi là Danh từ

kỳ tích; phép màu; điều kỳ diệu

想象不到的不平凡的事情

Ví dụ:
  • - 出现 chūxiàn 奇迹 qíjì

    - Xuất hiện kỳ tích.

  • - 创造 chuàngzào 奇迹 qíjì

    - Tạo ra phép màu.

  • - shì 一个 yígè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn de 奇迹 qíjì

    - Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.

  • - 相信 xiāngxìn 奇迹 qíjì huì 发生 fāshēng

    - Tôi tin là kỳ tích sẽ xảy ra.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奇迹

Động từ + 奇迹

...kỳ tích/ phép màu

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 只有 zhǐyǒu 等待 děngdài 奇迹 qíjì le

    - Bây giờ chỉ có thể chờ đợi một phép màu.

  • - 创造 chuàngzào le 奇迹 qíjì

    - Cô ấy đã tạo ra kỳ tích.

Định ngữ + 的 + 奇迹

kỳ tích/ kỳ diệu như thế nào

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 真是 zhēnshi 生命 shēngmìng de 奇迹 qíjì a

    - Đứa trẻ này thực sự là một điều kỳ diệu của cuộc sống.

  • - 这座 zhèzuò 石头 shítou shì 大自然 dàzìrán de 奇迹 qíjì

    - Ngọn núi đá này là kỳ tích của thiên nhiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇迹

  • - shì 一个 yígè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn de 奇迹 qíjì

    - Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.

  • - 创造 chuàngzào 奇迹 qíjì

    - Tạo ra phép màu.

  • - 出现 chūxiàn 奇迹 qíjì

    - Xuất hiện kỳ tích.

  • - 吉萨 jísà 金字塔 jīnzìtǎ shì 古代 gǔdài 世界 shìjiè 奇迹 qíjì 之一 zhīyī

    - Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.

  • - 这座 zhèzuò 金字塔 jīnzìtǎ shì 世界 shìjiè 七大 qīdà 奇迹 qíjì zhōng zuì 古老 gǔlǎo de

    - Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.

  • - 这座 zhèzuò 石头 shítou shì 大自然 dàzìrán de 奇迹 qíjì

    - Ngọn núi đá này là kỳ tích của thiên nhiên.

  • - 长城 chángchéng shì 世界 shìjiè 奇迹 qíjì 之一 zhīyī

    - Vạn Lý Trường Thành là một trong những kỳ quan của thế giới.

  • - 中国 zhōngguó de 万里长城 wànlǐchángchéng bèi 称为 chēngwéi 世界 shìjiè 奇迹 qíjì

    - Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.

  • - 这洵 zhèxún shì 奇迹 qíjì

    - Đây thực sự là một điều kỳ diệu.

  • - 创造 chuàngzào le 奇迹 qíjì

    - Cô ấy đã tạo ra kỳ tích.

  • - zhè 几乎 jīhū shì 奇迹 qíjì

    - Điều này gần như là một phép màu.

  • - 大自然 dàzìrán 充满 chōngmǎn le 奇迹 qíjì

    - Thiên nhiên đầy rẫy những điều kỳ diệu.

  • - 奇迹 qíjì 永不 yǒngbù huì 终结 zhōngjié ma

    - Điều kỳ diệu sẽ không bao giờ ngừng?

  • - 这些 zhèxiē 就是 jiùshì 戳穿 chuōchuān 他们 tāmen 所谓 suǒwèi de 经济 jīngjì 奇迹 qíjì de 事实 shìshí

    - Đây là những sự thật đã vạch trần cái gọi là phép màu kinh tế của họ.

  • - 历史 lìshǐ shàng 未曾 wèicéng 有过 yǒuguò de 奇迹 qíjì

    - kỳ tích chưa từng có trong lịch sử.

  • - 创造 chuàngzào le 一个 yígè 奇迹 qíjì

    - Cô ấy đã tạo ra một kỳ tích.

  • - 解放 jiěfàng le de 人民 rénmín 完全 wánquán 能够 nénggòu 做出 zuòchū 前无古人 qiánwúgǔrén de 奇迹 qíjì

    - nhân dân đã được giải phóng, hoàn toàn có thể làm nên những kì tích trước nay chưa từng có.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 创造 chuàngzào 一个 yígè 奇迹 qíjì

    - Chúng tôi đang tạo ra một kỳ tích.

  • - 你们 nǐmen 终于 zhōngyú 创造 chuàngzào le 人间 rénjiān 奇迹 qíjì

    - Cuối cùng các bạn đã tạo ra một kỳ tích trong xã hội.

  • - 现在 xiànzài 只有 zhǐyǒu 等待 děngdài 奇迹 qíjì le

    - Bây giờ chỉ có thể chờ đợi một phép màu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奇迹

Hình ảnh minh họa cho từ 奇迹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao