Đọc nhanh: 古怪 (cổ quái). Ý nghĩa là: cổ quái; kỳ dị; kỳ lạ; quái đản; gàn dở; lập dị; oái oăm. Ví dụ : - 脾气古怪 tính nết kỳ lạ. - 样子古怪 dáng dấp cổ quái
Ý nghĩa của 古怪 khi là Tính từ
✪ cổ quái; kỳ dị; kỳ lạ; quái đản; gàn dở; lập dị; oái oăm
跟一般情况很不相同,使人觉得诧异的;生疏罕见的; 希少而新奇
- 脾气 古怪
- tính nết kỳ lạ
- 样子 古怪
- dáng dấp cổ quái
So sánh, Phân biệt 古怪 với từ khác
✪ 古怪 vs 奇怪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古怪
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 希奇古怪
- hiếm lạ kỳ quái
- 离奇古怪
- lạ lùng.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 样子 古怪
- dáng dấp cổ quái
- 这个 人 脾气 特别 古怪
- Tính cách người này rất kì lạ.
- 刁钻古怪
- xảo trá tai quái
- 脾气 古怪
- tính nết kỳ lạ
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 我 喜欢 稀奇古怪 不紧不慢
- Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.
- 你别 那么 不羁 古怪
- anh đừn có ngỗ ngược như vậy
- 我们 常常 为了 深爱 的 人 做些 稀奇古怪 的 事
- Chúng tôi làm những điều kỳ lạ cho những người chúng tôi yêu thương.
- 她 很漂亮 , 而 性格 却 很 古怪
- Cô ấy rất đẹp, mà tính cách lại kỳ quái.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
- 她 开始 搜集 古董
- Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古怪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
怪›
biến hoá kỳ lạcổ quái; kỳ quáigiảo quyệt; gian trá; gian xảo; gian lận; xảo quyệt; trá quyệtđiêu xảo
quái gở; cô độc; lầm lì
Ly Kỳ, Không Bình Thường, Khác Thường
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
đẹp lạ thường; vô cùng đẹp; hoa lệ; tráng lệ; nguy nga; lộng lẫykỳ khôi
kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạchiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặcoái oămlạ kỳ
bí hiểm (hành động, thái độ..)
cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quáioái oăm
Hiếm Lạ, Kì Lạ
dở hơi; quái gở; kỳ cục
kỳ quái; quái gở; kỳ quặc; lập dị; kỳ cục; quái đản; cổ quái; gàn bát sáchương ương dở dở; ương dở; trái tính; trái khoáy; lạ đờixấu nết; xấu tính; xấu thói
kỳ quái; quái đản; quái gở; cổ quái; lạ lùngoái oăm
Kì Quái
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ