古怪 gǔguài

Từ hán việt: 【cổ quái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "古怪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ quái). Ý nghĩa là: cổ quái; kỳ dị; kỳ lạ; quái đản; gàn dở; lập dị; oái oăm. Ví dụ : - tính nết kỳ lạ. - dáng dấp cổ quái

Xem ý nghĩa và ví dụ của 古怪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 古怪 khi là Tính từ

cổ quái; kỳ dị; kỳ lạ; quái đản; gàn dở; lập dị; oái oăm

跟一般情况很不相同,使人觉得诧异的;生疏罕见的; 希少而新奇

Ví dụ:
  • - 脾气 píqi 古怪 gǔguài

    - tính nết kỳ lạ

  • - 样子 yàngzi 古怪 gǔguài

    - dáng dấp cổ quái

So sánh, Phân biệt 古怪 với từ khác

古怪 vs 奇怪

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古怪

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - 古都 gǔdū 洛阳 luòyáng

    - cố đô Lạc Dương

  • - 洛家 luòjiā shì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de 姓氏 xìngshì

    - Họ Lạc là một họ cổ xưa.

  • - 森林 sēnlín 古木参天 gǔmùcāntiān 粗藤 cūténg 盘结 pánjié

    - trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.

  • - 希奇古怪 xīqígǔguài

    - hiếm lạ kỳ quái

  • - 离奇古怪 líqígǔguài

    - lạ lùng.

  • - 稀奇古怪 xīqígǔguài

    - kì lạ cổ quái.

  • - 样子 yàngzi 古怪 gǔguài

    - dáng dấp cổ quái

  • - 这个 zhègè rén 脾气 píqi 特别 tèbié 古怪 gǔguài

    - Tính cách người này rất kì lạ.

  • - 刁钻古怪 diāozuāngǔguài

    - xảo trá tai quái

  • - 脾气 píqi 古怪 gǔguài

    - tính nết kỳ lạ

  • - 性格 xìnggé 古怪 gǔguài 一副 yīfù 深不可测 shēnbùkěcè de 样子 yàngzi

    - Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường

  • - 喜欢 xǐhuan 稀奇古怪 xīqígǔguài 不紧不慢 bùjǐnbùmàn

    - Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.

  • - 你别 nǐbié 那么 nàme 不羁 bùjī 古怪 gǔguài

    - anh đừn có ngỗ ngược như vậy

  • - 我们 wǒmen 常常 chángcháng 为了 wèile 深爱 shēnài de rén 做些 zuòxiē 稀奇古怪 xīqígǔguài de shì

    - Chúng tôi làm những điều kỳ lạ cho những người chúng tôi yêu thương.

  • - 很漂亮 hěnpiàoliàng ér 性格 xìnggé què hěn 古怪 gǔguài

    - Cô ấy rất đẹp, mà tính cách lại kỳ quái.

  • - de 古灵精怪 gǔlíngjīngguài 常常 chángcháng ràng 愿意 yuànyì 尝试 chángshì 来自 láizì 世界各地 shìjiègèdì de 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.

  • - 开始 kāishǐ 搜集 sōují 古董 gǔdǒng

    - Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 古怪

Hình ảnh minh họa cho từ 古怪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa