Đọc nhanh: 玄妙 (huyền diệu). Ý nghĩa là: huyền diệu; thâm huyền; diệu huyền, huyền nhiệm, mầu.
Ý nghĩa của 玄妙 khi là Tính từ
✪ huyền diệu; thâm huyền; diệu huyền
奥妙难以捉摸
✪ huyền nhiệm
(道理、内容) 深奥微妙
✪ mầu
(道理、含义) 高深不易了解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄妙
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 绝妙 的 音乐
- âm nhạc tuyệt diệu.
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 神妙莫测
- thần diệu khôn lường.
- 笔法 神妙
- bút pháp thần diệu.
- 我 邻居 姓妙 的
- Hàng xóm của tôi họ Diệu.
- 尤为 奇妙
- đặc biệt kỳ diệu
- 妙语连珠
- hàng loạt những lời hay.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 这 设计 妙真 巧妙
- Thiết kế này thật tinh tế.
- 妙诀
- bí quyết kì diệu.
- 其 做法 妙 挺 微妙
- Cách làm của người đó khá tinh tế.
- 妙谛
- chân lý kỳ diệu
- 妙手回春
- Thầy thuốc giỏi cứu sống người sắp chết.
- 这件 事 很 玄妙
- Chuyện này rất huyền diệu.
- 天下 最 美妙 的 莫过于 家
- Không có gì tuyệt vời bằng gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玄妙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玄妙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妙›
玄›