Đọc nhanh: 别致 (biệt trí). Ý nghĩa là: độc đáo; mới mẻ; khác thường; khác biệt; kỳ lạ; mới lạ. Ví dụ : - 这个餐厅别致极了。 Nhà hàng này rất khác biệt.. - 这本书的封面别致。 Bìa cuốn sách này rất độc đáo.. - 她的发型很别致。 Kiểu tóc của cô ấy rất mới lạ.
Ý nghĩa của 别致 khi là Tính từ
✪ độc đáo; mới mẻ; khác thường; khác biệt; kỳ lạ; mới lạ
新奇; 跟寻常不同
- 这个 餐厅 别致 极了
- Nhà hàng này rất khác biệt.
- 这 本书 的 封面 别致
- Bìa cuốn sách này rất độc đáo.
- 她 的 发型 很 别致
- Kiểu tóc của cô ấy rất mới lạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别致
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
- 这 本书 的 封面 别致
- Bìa cuốn sách này rất độc đáo.
- 这个 餐厅 别致 极了
- Nhà hàng này rất khác biệt.
- 细致 的 花纹 吸引 别人
- Hoa văn tinh tế đã thu hút mọi người.
- 这 把 壶 造型 很 别致
- Cái ấm này kiểu dáng rất độc đáo.
- 别有 风致
- có một ý thú khác biệt.
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
- 你 的 帽子 十分 别致 , 真 好看
- Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.
- 她 的 发型 很 别致
- Kiểu tóc của cô ấy rất mới lạ.
- 她 的 穿着 很 别致
- Trang phục của cô ấy rất độc đáo.
- 天坛 的 建筑 结构 很 别致
- Cấu trúc kiến trúc của thiên đàn rất độc đáo.
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
- 这座 园林 中 的 石舫 精巧 别致 、 与众不同
- Những chiếc thuyền đá trong khu vườn này rất tinh tế và độc đáo.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
致›