Đọc nhanh: 稀奇 (hi kì). Ý nghĩa là: hiếm lạ; kì lạ. Ví dụ : - 稀奇古怪。 kì lạ cổ quái.. - 书和红薯在我们村里都是稀奇东西。 Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.. - 拼车上班并不是什么稀奇的事。 Không có gì hiếm lạ khi mang đi chung xe để làm việc.
Ý nghĩa của 稀奇 khi là Tính từ
✪ hiếm lạ; kì lạ
少见而新奇
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 拼车 上班 并 不是 什么 稀奇 的 事
- Không có gì hiếm lạ khi mang đi chung xe để làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀奇
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 花园里 的 花 争奇斗艳
- Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.
- 年近古稀
- gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 海外 奇闻
- tin lạ ở nước ngoài
- 海外奇谈
- những chuyện kỳ lạ ở hải ngoại.
- 小朋友 好奇 地 看着 乌龟
- Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 诡奇 难测
- kỳ dị khó lường
- 囤积居奇
- đầu cơ tích trữ
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 拼车 上班 并 不是 什么 稀奇 的 事
- Không có gì hiếm lạ khi mang đi chung xe để làm việc.
- 我 喜欢 稀奇古怪 不紧不慢
- Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.
- 物种 奇特 世间 稀
- Loài vật độc đáo hiếm thấy trên đời.
- 我们 常常 为了 深爱 的 人 做些 稀奇古怪 的 事
- Chúng tôi làm những điều kỳ lạ cho những người chúng tôi yêu thương.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 我 喜欢 新奇 的 东西
- Tôi thích những thứ mới lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀奇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
稀›
Khác Biệt
hiếm lạyêu thích; ham thích; thèm muốn (vì hiếm lạ)lạ kỳ; của quý hiếm
đẹp lạ thường; vô cùng đẹp; hoa lệ; tráng lệ; nguy nga; lộng lẫykỳ khôi
Kì Quái,
Hiếm Thấy
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ
Mới Lạ
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quáioái oăm
Kì Quái
Không Thường Xuyên
Hiếm Lạ, Việc Lạ
Đặc Biệt
Khó Nhìn Thấy
Tươi Mới
hiếm lạ; hiếm có và kỳ lạ; kỳ lạ ít có; kỳlạ kỳ
Ly Kỳ, Không Bình Thường, Khác Thường
đặc biệt; cực kỳ; lạ thường; khác thường; phi thường
Thưa Thớt, Ít Ỏi, Lèo Tèo
kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạchiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặcoái oămlạ kỳ
Mới Lạ, Mới Mẻ
Kì Tích