Đọc nhanh: 平时 (bình thì). Ý nghĩa là: bình thường; lúc thường; ngày thường, thời bình. Ví dụ : - 爸爸平时很晚才回家。 Bố ngày thường về nhà rất muộn.. - 平时我有空儿就去爬山。 Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.. - 这条裙子我平时不常穿。 Ngày thường tôi không thường mặc chiếc váy này.
Ý nghĩa của 平时 khi là Từ điển
✪ bình thường; lúc thường; ngày thường
一般的,通常的时候 (区别于特定的或特指的时候)
- 爸爸 平时 很晚 才 回家
- Bố ngày thường về nhà rất muộn.
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 这 条 裙子 我 平时 不常 穿
- Ngày thường tôi không thường mặc chiếc váy này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thời bình
指平常时期 (区别于非常时期,如战时、戒严时)
- 平时 多 流汗 , 战时 少 流血
- Thời bình đổ nhiều mồ hồi, thời chiến ít đổ máu.
- 平时 我们 要 多 锻炼
- Chúng ta cần luyện tập nhiều trong thời bình.
- 平时 要 准备 , 战时 不 慌
- Cần chuẩn bị vào thời bình, thời chiến không hoảng loạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平时
✪ 和/像 + 平时(+ 不)+ 一样,…
giống/khác so với bình thường
- 他 和 平时 一样 , 少言寡语
- Như bình thường, anh ấy là người ít nói.
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
✪ 比 + 平时 + Tính từ(早/晚/贵...)
...hơn bình thường
- 这件 衣服 比 平时 贵
- Chiếc áo này đắt hơn bình thường.
- 他 来得 比 平时 早
- Anh ấy đến sớm hơn bình thường.
So sánh, Phân biệt 平时 với từ khác
✪ 平日 vs 平时
Giống:
- Đều là danh từ mang nghĩa thường thường, ngày thường.
- Thường làm trạng ngữ hoặc tạo thành cụm giới từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "平日" thường dùng trong khẩu ngữ hoặc văn viết.
"平时" chỉ dùng trong văn viết.
- "平日" mang nghĩa thường thường.
"平时" mang nghĩa thường thường, còn có thể (ở tại thời điểm đặc biệt - thời kỳ đặc biệt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平时
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
- 平时 要 准备 , 战时 不 慌
- Cần chuẩn bị vào thời bình, thời chiến không hoảng loạn.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 这 条 裙子 我 平时 不常 穿
- Ngày thường tôi không thường mặc chiếc váy này.
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 平时 多 流汗 , 战时 少 流血
- Thời bình đổ nhiều mồ hồi, thời chiến ít đổ máu.
- 他 来得 比 平时 早
- Anh ấy đến sớm hơn bình thường.
- 别看 他 平时 很 黏糊 , 有事 的 时候 比 谁 都 利索
- đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết.
- 这件 衣服 比 平时 贵
- Chiếc áo này đắt hơn bình thường.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 你们 是 姐妹 , 平时 要 互相 照应
- Các con là chị em, bình thường phải chăm sóc lẫn nhau.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 他 平时 懒散 惯 了 , 受不了 这种 约束
- anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
时›