Đọc nhanh: 一般 (nhất bàn). Ý nghĩa là: giống nhau; như nhau; như, thông thường; phổ biến; chung; tổng kết, trình độ không cao; trung bình; bình thường. Ví dụ : - 哥儿俩长得一般高。 Hai anh em cao như nhau.. - 火车飞一般地向前驰去。 Xe lửa lao về phía trước như bay.. - 他的解释比较一般性。 Giải thích của anh ấy mang tính chất tổng quát.
Ý nghĩa của 一般 khi là Tính từ
✪ giống nhau; như nhau; như
一样;同样
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 火车 飞 一般 地 向前 驰去
- Xe lửa lao về phía trước như bay.
✪ thông thường; phổ biến; chung; tổng kết
普通;通常
- 他 的 解释 比较 一般性
- Giải thích của anh ấy mang tính chất tổng quát.
- 这个 问题 的 答案 是 一般性 的
- Câu trả lời cho vấn đề này là tính chất chung.
✪ trình độ không cao; trung bình; bình thường
程度、水平不太高;普遍
- 我 的 汉语 水平 也 很 一般
- Trình độ tiếng Trung của tôi cũng chỉ bình thường thôi.
- 这家 店 的 生意 一般
- Kinh doanh của quán này cũng bình thường.
- 这 条 规则 具有 一般性
- Quy tắc này có tính chất chung.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 一般 khi là Phó từ
✪ thường; thông thường
通常
- 他 一般 六点 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一般
✪ A + 和/跟 + B + 一般 + Tính từ
A ... như/ bằng B
- 我 弟弟 已经 和 爸爸 一般 高 了
- Em trai tôi cao bằng bố rồi.
- 今天 和 昨天 一般 冷
- Hôm nay lạnh như hôm qua.
✪ Chủ ngữ(水平、条件、样子、味道)+ Phó từ + 一般
trình độ/ điều kiện dáng vẻ/ hương vị + bình thường
- 这 道菜 的 味道 很 一般
- Món ăn này vị cũng bình thường thôi.
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
✪ Động từ (说、写、画) + 得 + Phó từ + 一般
nói/ viết/ vẽ + bình thường như thế nào
- 我画 得 很 一般 , 怎么 能 得奖 ?
- Tôi vẽ bình thường lắm, sao mà đạt giải được?
- 我 的 字 写 得 很 一般
- Chữ của tôi viết rất bình thường.
✪ 一般 + 来说、情况下、而言
thông thường mà nói
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
✪ A + 一般…
A thường
- 我们 一般 不 给 职工 送礼
- Chúng tôi thường không tặng quà cho nhân viên.
- 贸易 一般 在 春天 回升
- Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.
- 她 一般 不会 轻易 生气
- Cô ấy thường không dễ nổi giận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 一般 với từ khác
✪ 普通 vs 一般
Giống:
- "普通" và "一般" có nghĩa gần như giống nhau, cả hai đều là tính từ đều mang nghĩa thông thường chứ không phải đặc biệt.
Khác:
- "一般" có nghĩa là "không phải quá tốt", còn "普通" thì không có nghĩa như vậy.
- "一般" có nghĩa là "nói chung" hoặc "khái quát", "普通" không có nghĩa này.
✪ 同样 vs 一般
Giống:
- "一般" và "同样" có nghĩa tương tự nhau.
- Đều là tính từ, biểu thị sự tương đồng, không có sự khác biệt.
- Đều không nhận bổ nghĩa của phó từ mức độ khi có nghĩa là giống.
Khác:
- "同样" là liên từ nối hai phân câu, biểu thị có mối quan hệ liên quan.
"一般" là trợ từ, dùng sau từ để nói rõ sự giống nhau, thường đi với "像、好像".
- "同样" khi bổ nghĩa cho danh từ thường không mang theo "的", "一般" không có cách dùng này.
- "同样" có thể làm định ngữ, "一般" có thể làm vị ngữ, định ngữ, bổ ngữ.
- "一般" phủ định có thể dùng "不" và "没", nhưng "同样" thì không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一般
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 我 的 字 写 得 很 一般
- Chữ của tôi viết rất bình thường.
- 射箭 的 靶心 一般 是 十环
- Hồng tâm của bắn cung thường là vòng 10.
- 这 道菜 的 味道 很 一般
- Món ăn này vị cũng bình thường thôi.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 窗外 晃得 如同 白昼 一般
- Bên ngoài cửa sổ sáng như ban ngày.
- 贸易 一般 在 春天 回升
- Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.
- 星星 闪烁 , 像 钻石 一般 闪闪发光
- Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương.
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
- 这种 笔 价钱 一般
- Giá của loại bút này bình thường.
- 他 一般 六点 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 网页 设计 很 一般
- Thiết kế web của anh ấy khá cơ bản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一般
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一般 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
般›
nói chung; đại khái; phần nhiều; phần đông; đại phàm
Thông Thường
Một Ít, Một Chút
Thường Ngày
Phổ Biến
Bình Thường, Giản Dị
Phàm Là
Phổ Thông, Bình Thường
quá; quá độ; quá trớn; quá đáng
Làm Nổi Bật
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
Phi Phàm, Phi Thường, Lạ Thường
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
Đặc Biệt
Đặc Biệt, Đặc Thù (Quan Hệ, Nghi Lễ, Yêu Cầu, Đãi Ngộ)
Đáng Quý, Đáng Phục, Đáng Ca Tụng
Vẻ Bề Ngoài
Riêng Lẻ, Riêng Biệt, Cá Biệt
Mới Lạ, Mới Mẻ
Xuất Sắc
hơn hẳn; hơn bình thường
xuất chúng; hơn người; tót chúng
khác thường; xuất sắcđặc biệt; đặc thù
Đặc Biệt Là, Nhất Là
Vô Cùng
Trân Trọng