一般 yībān

Từ hán việt: 【nhất bàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一般" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất bàn). Ý nghĩa là: giống nhau; như nhau; như, thông thường; phổ biến; chung; tổng kết, trình độ không cao; trung bình; bình thường. Ví dụ : - 。 Hai anh em cao như nhau.. - 。 Xe lửa lao về phía trước như bay.. - 。 Giải thích của anh ấy mang tính chất tổng quát.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一般 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 一般 khi là Tính từ

giống nhau; như nhau; như

一样;同样

Ví dụ:
  • - 哥儿俩 gēerliǎ 长得 zhǎngde 一般 yìbān gāo

    - Hai anh em cao như nhau.

  • - 火车 huǒchē fēi 一般 yìbān 向前 xiàngqián 驰去 chíqù

    - Xe lửa lao về phía trước như bay.

thông thường; phổ biến; chung; tổng kết

普通;通常

Ví dụ:
  • - de 解释 jiěshì 比较 bǐjiào 一般性 yìbānxìng

    - Giải thích của anh ấy mang tính chất tổng quát.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn shì 一般性 yìbānxìng de

    - Câu trả lời cho vấn đề này là tính chất chung.

trình độ không cao; trung bình; bình thường

程度、水平不太高;普遍

Ví dụ:
  • - de 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng hěn 一般 yìbān

    - Trình độ tiếng Trung của tôi cũng chỉ bình thường thôi.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 生意 shēngyì 一般 yìbān

    - Kinh doanh của quán này cũng bình thường.

  • - zhè tiáo 规则 guīzé 具有 jùyǒu 一般性 yìbānxìng

    - Quy tắc này có tính chất chung.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 一般 khi là Phó từ

thường; thông thường

通常

Ví dụ:
  • - 一般 yìbān 六点 liùdiǎn 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.

  • - 花儿 huāér 一般 yìbān zài 春天 chūntiān 盛开 shèngkāi

    - Hoa thường nở vào mùa xuân.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一般

A + 和/跟 + B + 一般 + Tính từ

A ... như/ bằng B

Ví dụ:
  • - 弟弟 dìdì 已经 yǐjīng 爸爸 bàba 一般 yìbān gāo le

    - Em trai tôi cao bằng bố rồi.

  • - 今天 jīntiān 昨天 zuótiān 一般 yìbān lěng

    - Hôm nay lạnh như hôm qua.

Chủ ngữ(水平、条件、样子、味道)+ Phó từ + 一般

trình độ/ điều kiện dáng vẻ/ hương vị + bình thường

Ví dụ:
  • - zhè 道菜 dàocài de 味道 wèidao hěn 一般 yìbān

    - Món ăn này vị cũng bình thường thôi.

  • - de 条件 tiáojiàn hěn 一般 yìbān

    - Điều kiện của anh ấy rất bình thường.

Động từ (说、写、画) + 得 + Phó từ + 一般

nói/ viết/ vẽ + bình thường như thế nào

Ví dụ:
  • - 我画 wǒhuà hěn 一般 yìbān 怎么 zěnme néng 得奖 déjiǎng

    - Tôi vẽ bình thường lắm, sao mà đạt giải được?

  • - de xiě hěn 一般 yìbān

    - Chữ của tôi viết rất bình thường.

一般 + 来说、情况下、而言

thông thường mà nói

Ví dụ:
  • - 一般来说 yìbānláishuō 价格 jiàgé 可以 kěyǐ 商量 shāngliáng

    - Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.

A + 一般…

A thường

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一般 yìbān gěi 职工 zhígōng 送礼 sònglǐ

    - Chúng tôi thường không tặng quà cho nhân viên.

  • - 贸易 màoyì 一般 yìbān zài 春天 chūntiān 回升 huíshēng

    - Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.

  • - 一般 yìbān 不会 búhuì 轻易 qīngyì 生气 shēngqì

    - Cô ấy thường không dễ nổi giận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 一般 với từ khác

普通 vs 一般

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có nghĩa gần như giống nhau, cả hai đều là tính từ đều mang nghĩa thông thường chứ không phải đặc biệt.
Khác:
- "" có nghĩa là "không phải quá tốt", còn "" thì không có nghĩa như vậy.
- "" có nghĩa là "nói chung" hoặc "khái quát", "" không có nghĩa này.

同样 vs 一般

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có nghĩa tương tự nhau.
- Đều là tính từ, biểu thị sự tương đồng, không có sự khác biệt.
- Đều không nhận bổ nghĩa của phó từ mức độ khi có nghĩa là giống.
Khác:
- "" là liên từ nối hai phân câu, biểu thị có mối quan hệ liên quan.
"" là trợ từ, dùng sau từ để nói rõ sự giống nhau, thường đi với "".
- "" khi bổ nghĩa cho danh từ thường không mang theo "", "" không có cách dùng này.
- "" có thể làm định ngữ, "" có thể làm vị ngữ, định ngữ, bổ ngữ.
- "" phủ định có thể dùng "" và "", nhưng "" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一般

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - suān 一般 yìbān 具有 jùyǒu 腐蚀性 fǔshíxìng

    - Axit thường có tính ăn mòn.

  • - 易胖 yìpàng 体质 tǐzhì de rén 一般 yìbān dōu 喜欢 xǐhuan 吃零食 chīlíngshí 吃宵夜 chīxiāoyè

    - Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm

  • - zhà dào zhè 山水 shānshuǐ 如画 rúhuà de 胜地 shèngdì 如入 rúrù 梦境 mèngjìng 一般 yìbān

    - vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.

  • - 花儿 huāér 一般 yìbān zài 春天 chūntiān 盛开 shèngkāi

    - Hoa thường nở vào mùa xuân.

  • - yòng 甘蔗 gānzhe 制糖 zhìtáng 一般 yìbān fēn 压榨 yāzhà 煎熬 jiānáo 两个 liǎnggè 步骤 bùzhòu

    - dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật

  • - 哥儿俩 gēerliǎ 长得 zhǎngde 一般 yìbān gāo

    - Hai anh em cao như nhau.

  • - de xiě hěn 一般 yìbān

    - Chữ của tôi viết rất bình thường.

  • - 射箭 shèjiàn de 靶心 bǎxīn 一般 yìbān shì 十环 shíhuán

    - Hồng tâm của bắn cung thường là vòng 10.

  • - zhè 道菜 dàocài de 味道 wèidao hěn 一般 yìbān

    - Món ăn này vị cũng bình thường thôi.

  • - 一般 yìbān 书刊 shūkān 用印 yòngyìn 报纸 bàozhǐ

    - Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 如同 rútóng 白昼 báizhòu 一般 yìbān

    - đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.

  • - 窗外 chuāngwài 晃得 huǎngdé 如同 rútóng 白昼 báizhòu 一般 yìbān

    - Bên ngoài cửa sổ sáng như ban ngày.

  • - 贸易 màoyì 一般 yìbān zài 春天 chūntiān 回升 huíshēng

    - Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.

  • - 星星 xīngxing 闪烁 shǎnshuò xiàng 钻石 zuànshí 一般 yìbān 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương.

  • - de 条件 tiáojiàn hěn 一般 yìbān

    - Điều kiện của anh ấy rất bình thường.

  • - 这种 zhèzhǒng 价钱 jiàqián 一般 yìbān

    - Giá của loại bút này bình thường.

  • - 一般 yìbān 六点 liùdiǎn 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.

  • - 网页 wǎngyè 设计 shèjì hěn 一般 yìbān

    - Thiết kế web của anh ấy khá cơ bản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一般

Hình ảnh minh họa cho từ 一般

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一般 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Bān , Bǎn , Bō , Pán
    • Âm hán việt: Ban , Bàn , Bát
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HYHNE (竹卜竹弓水)
    • Bảng mã:U+822C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa