奇异 qíyì

Từ hán việt: 【kỳ dị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奇异" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỳ dị). Ý nghĩa là: kỳ dị; kỳ quái; quái lạ; lạ nhường; ngộ; dị kỳ, lạ lẫm; kỳ lạ. Ví dụ : - 。 người đi đường nhìn khách từ phương xa đến bằng đôi mắt lạ lẫm.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奇异 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奇异 khi là Tính từ

kỳ dị; kỳ quái; quái lạ; lạ nhường; ngộ; dị kỳ

跟平常的不一样

lạ lẫm; kỳ lạ

惊异

Ví dụ:
  • - 路上 lùshàng de rén dōu yòng 奇异 qíyì de 眼光 yǎnguāng 看着 kànzhe 这些 zhèxiē 来自 láizì 远方 yuǎnfāng de 客人 kèrén

    - người đi đường nhìn khách từ phương xa đến bằng đôi mắt lạ lẫm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇异

  • - 追求 zhuīqiú 异性 yìxìng

    - theo đuổi người khác giới.

  • - 构思 gòusī 颖异 yǐngyì

    - cấu tứ mới mẻ khác thường

  • - de 爱好 àihào hěn 奇怪 qíguài

    - Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.

  • - yǒu 异于 yìyú 常人 chángrén de 爱好 àihào

    - Anh ấy có sở thích khác người.

  • - 不想 bùxiǎng 异地 yìdì liàn

    - Tôi không muốn yêu xa

  • - 奇葩异草 qípāyìcǎo

    - hoa lạ cỏ hiếm.

  • - 惊奇 jīngqí de 诧异 chàyì de 感觉 gǎnjué huò 表达 biǎodá 敬畏 jìngwèi 钦佩 qīnpèi 吃惊 chījīng huò 惊奇 jīngqí de

    - Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt

  • - 奇异果 qíyìguǒ 包含 bāohán 大量 dàliàng 维生素 wéishēngsù

    - Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.

  • - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 奇珍异宝 qízhēnyìbǎo

    - Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.

  • - yǒu 奇异 qíyì de 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy có ý tưởng kỳ lạ.

  • - 崖边 yábiān yǒu 奇异 qíyì de xiǎng

    - Có tiếng động kì lạ bên vách núi.

  • - 故事 gùshì 十分 shífēn 奇异 qíyì

    - Câu chuyện đó rất kỳ lạ.

  • - 花园里 huāyuánlǐ yǒu 各种 gèzhǒng 奇葩异草 qípāyìcǎo

    - Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú zhēn 奇异 qíyì

    - Quần áo anh ta mặc thật lạ lùng.

  • - 全球 quánqiú 竟有 jìngyǒu 这么 zhème duō 关于 guānyú 女人 nǚrén de 奇风异俗 qífēngyìsú

    - Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới

  • - 往前走 wǎngqiánzǒu 奇异果 qíyìguǒ xiāng 甜酒 tiánjiǔ jiù 放在 fàngzài 中间 zhōngjiān

    - Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán yǒu 许多 xǔduō 奇花异卉 qíhuāyìhuì

    - Công viên này có nhiều loài hoa kỳ lạ.

  • - 我家 wǒjiā rén dōu 喜欢 xǐhuan chī 奇异果 qíyìguǒ dàn 它们 tāmen hěn guì 买不起 mǎibuqǐ

    - Người nhà tôi đều thích ăn quả kiwi, nhưng chúng rất đắt, tôi không mua nổi.

  • - 路上 lùshàng de rén dōu yòng 奇异 qíyì de 眼光 yǎnguāng 看着 kànzhe 这些 zhèxiē 来自 láizì 远方 yuǎnfāng de 客人 kèrén

    - người đi đường nhìn khách từ phương xa đến bằng đôi mắt lạ lẫm.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奇异

Hình ảnh minh họa cho từ 奇异

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa