Đọc nhanh: 奇异 (kỳ dị). Ý nghĩa là: kỳ dị; kỳ quái; quái lạ; lạ nhường; ngộ; dị kỳ, lạ lẫm; kỳ lạ. Ví dụ : - 路上的人都用奇异的眼光看着这些来自远方的客人。 người đi đường nhìn khách từ phương xa đến bằng đôi mắt lạ lẫm.
Ý nghĩa của 奇异 khi là Tính từ
✪ kỳ dị; kỳ quái; quái lạ; lạ nhường; ngộ; dị kỳ
跟平常的不一样
✪ lạ lẫm; kỳ lạ
惊异
- 路上 的 人 都 用 奇异 的 眼光 看着 这些 来自 远方 的 客人
- người đi đường nhìn khách từ phương xa đến bằng đôi mắt lạ lẫm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇异
- 追求 异性
- theo đuổi người khác giới.
- 构思 颖异
- cấu tứ mới mẻ khác thường
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 我 不想 异地 恋
- Tôi không muốn yêu xa
- 奇葩异草
- hoa lạ cỏ hiếm.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 他 收藏 了 很多 奇珍异宝
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.
- 他 有 奇异 的 想法
- Anh ấy có ý tưởng kỳ lạ.
- 崖边 有 奇异 的 响
- Có tiếng động kì lạ bên vách núi.
- 那 故事 十分 奇异
- Câu chuyện đó rất kỳ lạ.
- 花园里 有 各种 奇葩异草
- Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.
- 他 穿 的 衣服 真 奇异
- Quần áo anh ta mặc thật lạ lùng.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
- 往前走 , 奇异果 香 甜酒 就 放在 中间
- Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.
- 这个 公园 有 许多 奇花异卉
- Công viên này có nhiều loài hoa kỳ lạ.
- 我家 人 都 喜欢 吃 奇异果 , 但 它们 很 贵 , 我 买不起
- Người nhà tôi đều thích ăn quả kiwi, nhưng chúng rất đắt, tôi không mua nổi.
- 路上 的 人 都 用 奇异 的 眼光 看着 这些 来自 远方 的 客人
- người đi đường nhìn khách từ phương xa đến bằng đôi mắt lạ lẫm.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奇异
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
异›
kỳ quặc; kỳ lạ
Ly Kỳ, Không Bình Thường, Khác Thường
kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạchiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặcoái oămlạ kỳ
khác thường; xuất sắcđặc biệt; đặc thù
bí hiểm (hành động, thái độ..)
Hiếm Lạ, Kì Lạ
cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quáioái oăm
Bí Ẩn, Sâu Xa Huyền Diệu, Thần Bí
Kì Quái,
đẹp lạ thường; vô cùng đẹp; hoa lệ; tráng lệ; nguy nga; lộng lẫykỳ khôi
Lạ Lùng, Đặc Biệt, Độc Đáo
Kì Quái
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ
Tài Tình, Khéo Léo
đẹp lạ thường; đẹp kỳ lạ; khôi kỳ
kiệt xuất
số ít và hùng vĩkỳ lạ và vĩ đạikỳ vĩ