Đọc nhanh: 神奇 (thần kì). Ý nghĩa là: kì diệu; thần kỳ. Ví dụ : - 这个魔术真神奇。 Ảo thuật này thật thần kỳ.. - 神奇的变化发生了。 Sự thay đổi kỳ diệu đã xảy ra.. - 神奇的故事吸引我。 Câu chuyện thần kỹ thu hút tôi.
Ý nghĩa của 神奇 khi là Tính từ
✪ kì diệu; thần kỳ
让人觉得非常新鲜的;让人完全不想到的,常带来好的影响的
- 这个 魔术 真 神奇
- Ảo thuật này thật thần kỳ.
- 神奇 的 变化 发生 了
- Sự thay đổi kỳ diệu đã xảy ra.
- 神奇 的 故事 吸引 我
- Câu chuyện thần kỹ thu hút tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神奇
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 藏医 十分 神奇
- Y học Tây Tạng rất thần kỳ.
- 神奇 女侠 是 亚马逊 人
- Wonder Woman là một người Amazon.
- 神奇 玥 珠 现世
- Thần châu huyền diệu xuất hiện.
- 传说 记载 神奇 故事
- Truyền thuyết ghi lại những câu chuyện huyền diệu.
- 神奇 的 变化 发生 了
- Sự thay đổi kỳ diệu đã xảy ra.
- 这个 魔术 真 神奇
- Ảo thuật này thật thần kỳ.
- 这种 现象 太 神奇 、 太 不可思议 了 !
- Hiện tượng này thật kỳ diệu và khó tin!
- 这 首歌 有 神奇 的 力量
- Bài hát này có tác dụng thần kỳ.
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
- 她 的 技艺 很 神奇
- Kỹ năng của cô ấy rất thần kì.
- 孩子 们 相信 神奇 童话
- Bọn trẻ con tin vào truyện cổ tích thần kì.
- 神奇 的 故事 吸引 我
- Câu chuyện thần kỹ thu hút tôi.
- 太 神奇 了 吧 ! 他 既然 醒来 了
- Thần kỳ quá! anh ấy tỉnh lại rồi
- 这些 早期 遗物 被 认为 具有 神奇 的 力量
- Những hiện vật từ thời kỳ đầu này được cho là có sức mạnh kỳ diệu.
- 这个 故事 很 离奇 , 类乎 神话
- câu chuyện này thật ly kỳ, giống như chuyện thần thoại.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神奇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
神›