Đọc nhanh: 通俗 (thông tục). Ý nghĩa là: dễ hiểu; phổ biến; phổ thông; thông thường. Ví dụ : - 这个方法很通俗。 Phương pháp này rất phổ biến.. - 这本书写得通俗易懂。 Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.. - 这些词语非常通俗。 Những từ ngữ này rất thông dụng.
Ý nghĩa của 通俗 khi là Tính từ
✪ dễ hiểu; phổ biến; phổ thông; thông thường
浅显易懂; 适合一般人的水平和需要的
- 这个 方法 很 通俗
- Phương pháp này rất phổ biến.
- 这本 书写 得 通俗易懂
- Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.
- 这些 词语 非常 通俗
- Những từ ngữ này rất thông dụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通俗
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 通俗读物
- sách báo phổ thông
- 比喻 要用 得 贴切 , 用 得 通俗
- ví dụ cần phải thích hợp, dễ hiểu.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 这个 方法 很 通俗
- Phương pháp này rất phổ biến.
- 这些 词语 非常 通俗
- Những từ ngữ này rất thông dụng.
- 这 是 很 通俗 的 做法
- Đây là cách làm rất thông tục.
- 这种 观念 太 通俗 了
- Quan niệm này quá phổ biến.
- 这本 书写 得 通俗易懂
- Cuốn sách này viết rất dễ hiểu.
- 浅显 而 有趣 的 通俗 科学 读物
- sách báo khoa học thường thức đơn giản, dễ hiểu và thú vị
- 绣像 小说 ( 卷首 插有 绣像 的 通俗小说 )
- tiểu thuyết tú tượng (loại tiểu thuyết thông tục ngoài bìa vẽ hình người)
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通俗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
通›