闻名 wénmíng

Từ hán việt: 【văn danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闻名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn danh). Ý nghĩa là: nghe tiếng; biết tiếng; nghe danh, nổi tiếng; có tiếng. Ví dụ : - 。 Tài năng của anh ấy đã sớm được nghe danh.. - 。 Trí tuệ của cô ấy vang khắp trường.. - 。 Ca sĩ đó chúng tôi sớm đã nghe danh rồi.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闻名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 闻名 khi là Động từ

nghe tiếng; biết tiếng; nghe danh

听到名声

Ví dụ:
  • - de 才华 cáihuá 早已 zǎoyǐ 闻名 wénmíng

    - Tài năng của anh ấy đã sớm được nghe danh.

  • - de 智慧 zhìhuì zài 学校 xuéxiào 闻名 wénmíng

    - Trí tuệ của cô ấy vang khắp trường.

  • - 那位 nàwèi 歌手 gēshǒu 我们 wǒmen 早就 zǎojiù 闻名 wénmíng le

    - Ca sĩ đó chúng tôi sớm đã nghe danh rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nổi tiếng; có tiếng

有名

Ví dụ:
  • - de 歌声 gēshēng 闻名 wénmíng 全校 quánxiào

    - Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp trường.

  • - 这所 zhèsuǒ 大学 dàxué 闻名全国 wénmíngquánguó

    - Trường đại học này nổi tiếng khắp cả nước.

  • - yīn 音乐 yīnyuè 才华 cáihuá ér 闻名 wénmíng

    - Anh ấy nổi tiếng vì tài năng âm nhạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 闻名

以 …… 闻名

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 美食 měishí 闻名 wénmíng

    - Thành phố này nổi tiếng với ẩm thực.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 火锅 huǒguō 闻名 wénmíng

    - Nhà hàng này nổi tiếng với món lẩu.

Chủ ngữ + 闻名于 + Tân ngữ (全国/ 国内外...)

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 茶馆 cháguǎn 闻名 wénmíng 全国 quánguó

    - Quán trà này nổi tiếng khắp cả nước.

  • - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái 闻名 wénmíng 全球 quánqiú

    - Thương hiệu này nổi tiếng trên toàn cầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻名

  • - 久闻 jiǔwén 宝号 bǎohào 大名 dàmíng

    - Nghe danh của quý hiệu đã lâu.

  • - 远近闻名 yuǎnjìnwénmíng

    - xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.

  • - 番邦 fānbāng de 美食 měishí 闻名遐迩 wénmíngxiáěr

    - Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.

  • - chuān 菜系 càixì 麻辣 málà 闻名 wénmíng

    - Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.

  • - 尧以 yáoyǐ 仁德 réndé ér 闻名 wénmíng

    - Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.

  • - 举世闻名 jǔshìwénmíng

    - Nổi tiếng cả thế giới.

  • - 柬埔寨 jiǎnpǔzhài 吴哥窟 wúgēkū 闻名 wénmíng

    - Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.

  • - 白洋淀 báiyángdiàn 闻名遐迩 wénmíngxiáěr

    - Hồ Bạch Dương nổi tiếng gần xa.

  • - 久闻大名 jiǔwéndàmíng 如雷贯耳 rúléiguàněr

    - từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.

  • - 闻名 wénmíng jiǔ 无缘 wúyuán 拜识 bàishí

    - nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen

  • - 这座 zhèzuò qiáo 举世闻名 jǔshìwénmíng

    - Cây cầu này nổi tiếng khắp thế giới.

  • - 一个 yígè 银行 yínháng 保密制度 bǎomìzhìdù 闻名 wénmíng de 逃税 táoshuì 天堂 tiāntáng

    - Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.

  • - 遐迩 xiáěr 驰名 chímíng ( 远近闻名 yuǎnjìnwénmíng )

    - tiếng tăm xa gần.

  • - rén 名气 míngqì 远近闻名 yuǎnjìnwénmíng

    - Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.

  • - 遐迩闻名 xiáěrwénmíng

    - nổi tiếng gần xa; nức tiếng gần xa.

  • - 景德镇 jǐngdézhèn 出产 chūchǎn de 瓷器 cíqì shì 世界闻名 shìjièwénmíng de

    - Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.

  • - 海内 hǎinèi 闻名 wénmíng

    - nổi tiếng trong nước.

  • - 世界闻名 shìjièwénmíng de 冲浪 chōnglàng 参加 cānjiā 珊瑚 shānhú 王子 wángzǐ 冲浪 chōnglàng 锦标赛 jǐnbiāosài

    - Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.

  • - 这家 zhèjiā 茶馆 cháguǎn 闻名 wénmíng 全国 quánguó

    - Quán trà này nổi tiếng khắp cả nước.

  • - 闻名中外 wénmíngzhōngwài

    - nổi tiếng trong và ngoài nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闻名

Hình ảnh minh họa cho từ 闻名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闻名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa