日常 rìcháng

Từ hán việt: 【nhật thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "日常" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhật thường). Ý nghĩa là: hằng ngày; thường ngày; hàng ngày. Ví dụ : - 。 Nhu yếu phẩm hàng ngày.. - 。 Đây là những hoạt động hàng ngày của chúng tôi.. - 。 Đây đều là những vật dụng hàng ngày.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 日常 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 日常 khi là Tính từ

hằng ngày; thường ngày; hàng ngày

属于平时的

Ví dụ:
  • - 日常 rìcháng 生活用品 shēnghuóyòngpǐn

    - Nhu yếu phẩm hàng ngày.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de 日常 rìcháng 活动 huódòng

    - Đây là những hoạt động hàng ngày của chúng tôi.

  • - 这些 zhèxiē dōu shì 日常用品 rìchángyòngpǐn

    - Đây đều là những vật dụng hàng ngày.

  • - de 日常 rìcháng 就是 jiùshì 读书 dúshū 锻炼 duànliàn

    - Thói quen hàng ngày của tôi là đọc sách và tập thể dục.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日常

  • - de 日记 rìjì 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Nhật ký của cô ấy rất chi tiết.

  • - de 生日 shēngrì 宴会 yànhuì 非常 fēicháng 热闹 rènao

    - Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy rất náo nhiệt.

  • - 日常 rìcháng 用费 yòngfèi

    - chi phí hàng ngày

  • - 对联 duìlián 常用 chángyòng 节日 jiérì

    - Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.

  • - 日常 rìcháng 生活用品 shēnghuóyòngpǐn

    - Nhu yếu phẩm hàng ngày.

  • - 这些 zhèxiē dōu shì 日常用品 rìchángyòngpǐn

    - Đây đều là những vật dụng hàng ngày.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 购买 gòumǎi 日常用品 rìchángyòngpǐn

    - Chúng tôi cần mua đồ dùng hàng ngày.

  • - 我要 wǒyào 控制 kòngzhì 日常支出 rìchángzhīchū

    - Tôi cần kiểm soát khoản chi tiêu hàng ngày.

  • - 应用程序 yìngyòngchéngxù 便利 biànlì le 日常 rìcháng 任务 rènwù

    - Ứng dụng làm cho các công việc hàng ngày trở nên thuận tiện hơn.

  • - 应使 yīngshǐ 突击 tūjī 任务 rènwù 日常 rìcháng 工作 gōngzuò 穿插 chuānchā 进行 jìnxíng 互相 hùxiāng 推动 tuīdòng

    - nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.

  • - 柴米油盐 cháimǐyóuyán 琐碎 suǒsuì de 日常生活 rìchángshēnghuó

    - Cuộc sống tầm thường hàng ngày

  • - 节假日 jiéjiàrì 照常 zhàocháng 应诊 yìngzhěn

    - ngày lễ tết cũng nhận điều trị bệnh như thường.

  • - zài 府上 fǔshàng 打扰 dǎrǎo 多日 duōrì 非常感谢 fēichánggǎnxiè

    - làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!

  • - 周日 zhōurì 常常 chángcháng kàn 电影 diànyǐng

    - Cô ấy thường đi xem phim vào chủ nhật.

  • - 节日 jiérì de 气氛 qìfēn 非常 fēicháng 浓厚 nónghòu

    - Bầu không khí lễ hội rất đậm nét.

  • - 他们 tāmen de 日常生活 rìchángshēnghuó hěn 单调 dāndiào

    - Cuộc sống hàng ngày của họ rất đơn giản.

  • - 烈日当空 lièrìdāngkōng 天气 tiānqì 非常 fēicháng 炎热 yánrè

    - Trời nắng gắt, nóng như đổ lửa.

  • - de 日常 rìcháng 就是 jiùshì 读书 dúshū 锻炼 duànliàn

    - Thói quen hàng ngày của tôi là đọc sách và tập thể dục.

  • - 节日 jiérì 市场 shìchǎng de 人气 rénqì 非常 fēicháng 热烈 rèliè

    - Không khí tại chợ Tết rất náo nhiệt.

  • - 她们 tāmen 分担 fēndān 家庭 jiātíng de 日常 rìcháng 开支 kāizhī

    - Họ chia sẻ chi phí sinh hoạt hàng ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 日常

Hình ảnh minh họa cho từ 日常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao