凡是 fánshì

Từ hán việt: 【phàm thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凡是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phàm thị). Ý nghĩa là: phàm là; hễ là; phàm lệ; cứ là; chỉ cần là. Ví dụ : - 西。 Cứ là đồ của Nhật Bản thì cô ấy đều thích.. - 。 Phàm là người chăm chỉ đều sẽ có thu hoạch.. - 。 Chỉ cần là vật phẩm có hạn đều cần tránh xa.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凡是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 凡是 khi là Phó từ

phàm là; hễ là; phàm lệ; cứ là; chỉ cần là

总括某个范围内的一切

Ví dụ:
  • - 凡是 fánshì 日本 rìběn de 东西 dōngxī dōu 喜欢 xǐhuan

    - Cứ là đồ của Nhật Bản thì cô ấy đều thích.

  • - 凡是 fánshì 努力 nǔlì de rén dōu huì yǒu 收获 shōuhuò

    - Phàm là người chăm chỉ đều sẽ có thu hoạch.

  • - 凡是 fánshì 有害 yǒuhài de 物品 wùpǐn dōu yào 远离 yuǎnlí

    - Chỉ cần là vật phẩm có hạn đều cần tránh xa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 凡是

凡是..., 都、无一不、全 +...

hễ là/ phàm là..., đều/ toàn bộ

Ví dụ:
  • - 凡是 fánshì 星星 xīngxing quán 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Phàm là những vì sao, đều tỏa sáng rực rỡ.

  • - 凡是 fánshì 善行 shànxíng quán 值得称颂 zhídechēngsòng

    - Phàm là việc tốt đều đáng được khen ngợi.

So sánh, Phân biệt 凡是 với từ khác

凡 vs 凡是

Giải thích:

"" là phó từ cũng là tính từ, có thể làm định ngữ ; "" chỉ là phó từ, không thể làm định, cách sử dụng của ""giống với giới từ "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡是

  • - 如果 rúguǒ shì 索菲亚 suǒfēiyà ne

    - Nếu đó là Sofia thì sao?

  • - 还是 háishì xuǎn 阿凡 āfán

    - Tôi thích điều đó hơn Avatar.

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 苗族 miáozú shì 中国 zhōngguó de 少数民族 shǎoshùmínzú

    - Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.

  • - 凡是 fánshì 星星 xīngxing quán 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Phàm là những vì sao, đều tỏa sáng rực rỡ.

  • - zài 办公室 bàngōngshì shì 熬过 áoguò le 平凡 píngfán de 一天 yìtiān hòu 精疲力竭 jīngpílìjié le

    - Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.

  • - 凡是 fánshì yǒu 正义感 zhèngyìgǎn de rén dōu 一定 yídìng huì duì 这种 zhèzhǒng 暴行 bàoxíng 感到 gǎndào 震惊 zhènjīng

    - Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.

  • - fán 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Phàm là hàng xóm của tôi.

  • - 凡是 fánshì 心之所往 xīnzhīsuǒwǎng de 地方 dìfāng 即便 jíbiàn 穿著 chuānzhù 草鞋 cǎoxié yào 前往 qiánwǎng

    - Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới

  • - 凡是 fánshì 善行 shànxíng quán 值得称颂 zhídechēngsòng

    - Phàm là việc tốt đều đáng được khen ngợi.

  • - shì 一个 yígè 平凡 píngfán de rén

    - Cô ấy là một người bình thường.

  • - 凡是 fánshì 学生 xuésheng dōu yào 上课 shàngkè

    - Tất cả học sinh thì đều phải đi học.

  • - 吴亦凡 wúyìfán 曾经 céngjīng shì 一名 yīmíng 演员 yǎnyuán

    - Ngô Diệc Phàm từng là một diễn viên.

  • - shì 一位 yīwèi 英智 yīngzhì 非凡 fēifán de rén

    - Anh ấy là một người có trí tuệ xuất chúng.

  • - 凡是 fánshì 日本 rìběn de 东西 dōngxī dōu 喜欢 xǐhuan

    - Cứ là đồ của Nhật Bản thì cô ấy đều thích.

  • - 凡是 fánshì 有害 yǒuhài de 物品 wùpǐn dōu yào 远离 yuǎnlí

    - Chỉ cần là vật phẩm có hạn đều cần tránh xa.

  • - 凡是 fánshì 书内 shūnèi 难懂 nándǒng de 字句 zìjù dōu yǒu 注解 zhùjiě

    - phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.

  • - 凡是 fánshì 努力 nǔlì de rén dōu huì yǒu 收获 shōuhuò

    - Phàm là người chăm chỉ đều sẽ có thu hoạch.

  • - 凡是 fánshì 动物 dòngwù dōu yǒu duì 外界 wàijiè de 刺激 cìjī 发生 fāshēng 比较 bǐjiào 灵敏 língmǐn de 感应 gǎnyìng de 特性 tèxìng

    - mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凡是

Hình ảnh minh họa cho từ 凡是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凡是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+1 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Hoàn , Phàm
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HNI (竹弓戈)
    • Bảng mã:U+51E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao