- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
- Pinyin:
Pǔ
- Âm hán việt:
Phổ
- Nét bút:丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱並日
- Thương hiệt:TCA (廿金日)
- Bảng mã:U+666E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 普
Ý nghĩa của từ 普 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 普 (Phổ). Bộ Nhật 日 (+8 nét). Tổng 12 nét but (丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一). Ý nghĩa là: Rộng, khắp, § Xem “Phổ-lỗ-sĩ” 普魯士, Họ “Phổ”. Từ ghép với 普 : 普愛無私 Yêu khắp không tư vị (Diêm thiết luận, “giáo dục phổ cập” 教育普及 giáo dục khắp cả. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rộng, lớn, khắp, như giáo dục phổ cập 教育普及 dạy dỗ khắp cả dân gian.
- Nước Phổ, nước Phổ-lỗ-sĩ 普魯士 miền trung châu Âu (Prussia), gọi tắt là nước Phổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khắp cả, thông thường
- 普愛無私 Yêu khắp không tư vị (Diêm thiết luận
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Rộng, khắp
- “giáo dục phổ cập” 教育普及 giáo dục khắp cả.