奇葩 qípā

Từ hán việt: 【kì ba】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奇葩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kì ba). Ý nghĩa là: kỳ lạ (hoa); tài năng, kỳ lạ; lập dị; kỳ quặc. Ví dụ : - 。 Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.. - 。 Anh ấy là một tài năng trong giới nghệ thuật.. - 。 Cô ấy được gọi là tài năng âm nhạc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奇葩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奇葩 khi là Danh từ

kỳ lạ (hoa); tài năng

原指奇特而美丽的花朵,常用来比喻特别出色的人物

Ví dụ:
  • - 花园里 huāyuánlǐ yǒu 各种 gèzhǒng 奇葩异草 qípāyìcǎo

    - Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.

  • - shì 艺术界 yìshùjiè de 奇葩 qípā

    - Anh ấy là một tài năng trong giới nghệ thuật.

  • - bèi 称为 chēngwéi 音乐界 yīnyuèjiè de 奇葩 qípā

    - Cô ấy được gọi là tài năng âm nhạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kỳ lạ; lập dị; kỳ quặc

现在 常用来指一些让人难以理解的行为,略有贬义。

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi 真是 zhēnshi 奇葩 qípā

    - Hành vi của anh ấy thật kỳ lạ.

  • - 这个 zhègè rén 真是 zhēnshi 奇葩 qípā

    - Người này là một người kỳ lạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇葩

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 花园里 huāyuánlǐ de huā 争奇斗艳 zhēngqídòuyàn

    - Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.

  • - 《 红楼梦 hónglóumèng nǎi 一代 yídài 奇书 qíshū

    - "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.

  • - de 爱好 àihào hěn 奇怪 qíguài

    - Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.

  • - 海外 hǎiwài 奇闻 qíwén

    - tin lạ ở nước ngoài

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 好奇 hàoqí 看着 kànzhe 乌龟 wūguī

    - Em nhỏ tò mò nhìn con rùa.

  • - 惊奇 jīngqí 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng 搅和 jiǎohuo zài 一起 yìqǐ

    - ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.

  • - 诡奇 guǐqí 难测 náncè

    - kỳ dị khó lường

  • - 囤积居奇 túnjījūqí

    - tích trữ hàng tốt.

  • - 赫奇 hèqí 帕奇 pàqí jiā 一分 yīfēn

    - Một điểm cho Hufflepuff.

  • - 奇葩异草 qípāyìcǎo

    - hoa lạ cỏ hiếm.

  • - 艺苑奇葩 yìyuànqípā

    - bông hoa lạ trong vườn hoa nghệ thuật.

  • - shì 艺术界 yìshùjiè de 奇葩 qípā

    - Anh ấy là một tài năng trong giới nghệ thuật.

  • - de 行为 xíngwéi 真是 zhēnshi 奇葩 qípā

    - Hành vi của anh ấy thật kỳ lạ.

  • - bèi 称为 chēngwéi 音乐界 yīnyuèjiè de 奇葩 qípā

    - Cô ấy được gọi là tài năng âm nhạc.

  • - 花园里 huāyuánlǐ yǒu 各种 gèzhǒng 奇葩异草 qípāyìcǎo

    - Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.

  • - 楷书 kǎishū shì 中国 zhōngguó 书法艺术 shūfǎyìshù 长河 chánghé zhōng 一颗 yīkē 灿烂 cànlàn de 明星 míngxīng 绚丽 xuànlì de 奇葩 qípā

    - Khải thư như một ngôi sao sáng chói và là một kỳ quan huy hoàng trong lịch sử lâu đời của nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • - 这个 zhègè rén 真是 zhēnshi 奇葩 qípā

    - Người này là một người kỳ lạ.

  • - 幸福 xìngfú shì 一朵 yīduǒ 美丽 měilì de 奇葩 qípā 找到 zhǎodào de rén dōu shì 快乐 kuàilè de

    - Hạnh phúc giống như một đóa hoa đẹp kì lạ, ai tìm được chính mình thì đều vui vẻ.

  • - 喜欢 xǐhuan 新奇 xīnqí de 东西 dōngxī

    - Tôi thích những thứ mới lạ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奇葩

Hình ảnh minh họa cho từ 奇葩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇葩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:一丨丨ノ丨フ一一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THAU (廿竹日山)
    • Bảng mã:U+8469
    • Tần suất sử dụng:Thấp