Đọc nhanh: 新颖 (tân dĩnh). Ý nghĩa là: mới mẻ; mới lạ. Ví dụ : - 这个建筑风格新颖独特。 Phong cách kiến trúc này mới lạ độc đáo.. - 她的设计风格非常新颖。 Phong cách thiết kế của cô ấy rất mới lạ.. - 这款衣服的款式新颖。 Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.
Ý nghĩa của 新颖 khi là Tính từ
✪ mới mẻ; mới lạ
新而别致
- 这个 建筑风格 新颖 独特
- Phong cách kiến trúc này mới lạ độc đáo.
- 她 的 设计 风格 非常 新颖
- Phong cách thiết kế của cô ấy rất mới lạ.
- 这 款 衣服 的 款式 新颖
- Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 新颖 với từ khác
✪ 新鲜 vs 新颖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新颖
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 这 款 手机 的 款式 很 新颖
- Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.
- 这 款 衣服 的 款式 新颖
- Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.
- 题材 新颖
- đề tài mới mẻ
- 这种 式 很 新颖
- Kiểu này rất mới lạ.
- 这个 作品 的 结构 也 比较 新颖 , 不落俗套
- kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.
- 这幅 画 立意 新颖
- bức tranh này có chủ đề mới lạ.
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
- 她 的 设计 风格 非常 新颖
- Phong cách thiết kế của cô ấy rất mới lạ.
- 大选 後 有 几位 新 议员 脱颖而出
- Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.
- 这种 样式 很 新颖
- Kiểu dáng này rất mới lạ.
- 这首 民歌 意象 新颖
- Bài dân ca này có ý tưởng mới lạ.
- 这个 建筑风格 新颖 独特
- Phong cách kiến trúc này mới lạ độc đáo.
- 讨论 产生 的 观点 很 新颖
- Quan điểm nảy ra từ thảo luận rất mới mẻ.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新颖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新颖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
颖›