新颖 xīnyǐng

Từ hán việt: 【tân dĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新颖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân dĩnh). Ý nghĩa là: mới mẻ; mới lạ. Ví dụ : - 。 Phong cách kiến trúc này mới lạ độc đáo.. - 。 Phong cách thiết kế của cô ấy rất mới lạ.. - 。 Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新颖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 新颖 khi là Tính từ

mới mẻ; mới lạ

新而别致

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 建筑风格 jiànzhùfēnggé 新颖 xīnyǐng 独特 dútè

    - Phong cách kiến trúc này mới lạ độc đáo.

  • - de 设计 shèjì 风格 fēnggé 非常 fēicháng 新颖 xīnyǐng

    - Phong cách thiết kế của cô ấy rất mới lạ.

  • - zhè kuǎn 衣服 yīfú de 款式 kuǎnshì 新颖 xīnyǐng

    - Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 新颖 với từ khác

新鲜 vs 新颖

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新颖

  • - dōu shì 新婚燕尔 xīnhūnyàněr

    - Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.

  • - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • - gěi 马换 mǎhuàn le 新勒 xīnlēi

    - Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī de 款式 kuǎnshì hěn 新颖 xīnyǐng

    - Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.

  • - zhè kuǎn 衣服 yīfú de 款式 kuǎnshì 新颖 xīnyǐng

    - Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.

  • - 题材 tícái 新颖 xīnyǐng

    - đề tài mới mẻ

  • - 这种 zhèzhǒng shì hěn 新颖 xīnyǐng

    - Kiểu này rất mới lạ.

  • - 这个 zhègè 作品 zuòpǐn de 结构 jiégòu 比较 bǐjiào 新颖 xīnyǐng 不落俗套 bùlàsútào

    - kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.

  • - 这幅 zhèfú huà 立意 lìyì 新颖 xīnyǐng

    - bức tranh này có chủ đề mới lạ.

  • - 这首 zhèshǒu shī xiě de 新颖别致 xīnyǐngbiézhì 不落俗套 bùlàsútào

    - Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.

  • - de 设计 shèjì 风格 fēnggé 非常 fēicháng 新颖 xīnyǐng

    - Phong cách thiết kế của cô ấy rất mới lạ.

  • - 大选 dàxuǎn hòu yǒu 几位 jǐwèi xīn 议员 yìyuán 脱颖而出 tuōyǐngérchū

    - Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.

  • - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì hěn 新颖 xīnyǐng

    - Kiểu dáng này rất mới lạ.

  • - 这首 zhèshǒu 民歌 míngē 意象 yìxiàng 新颖 xīnyǐng

    - Bài dân ca này có ý tưởng mới lạ.

  • - 这个 zhègè 建筑风格 jiànzhùfēnggé 新颖 xīnyǐng 独特 dútè

    - Phong cách kiến trúc này mới lạ độc đáo.

  • - 讨论 tǎolùn 产生 chǎnshēng de 观点 guāndiǎn hěn 新颖 xīnyǐng

    - Quan điểm nảy ra từ thảo luận rất mới mẻ.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新颖

Hình ảnh minh họa cho từ 新颖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新颖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Dĩnh
    • Nét bút:ノフノ一丨ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PDMBO (心木一月人)
    • Bảng mã:U+9896
    • Tần suất sử dụng:Cao