个别 gèbié

Từ hán việt: 【cá biệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "个别" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cá biệt). Ý nghĩa là: riêng; riêng lẻ; riêng biệt, cá biệt; hiếm có. Ví dụ : - 。 Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.. - 。 Thầy giáo đã nói chuyện riêng với tôi.. - 。 Giám đốc muốn nói chuyện riêng với bạn.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 个别 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 个别 khi là Tính từ

riêng; riêng lẻ; riêng biệt

单个;单独

Ví dụ:
  • - 个别 gèbié 问题 wèntí 需要 xūyào 特别 tèbié 处理 chǔlǐ

    - Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.

  • - 老师 lǎoshī 个别谈话 gèbiétánhuà le

    - Thầy giáo đã nói chuyện riêng với tôi.

  • - 经理 jīnglǐ yào 个别谈话 gèbiétánhuà

    - Giám đốc muốn nói chuyện riêng với bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cá biệt; hiếm có

极少数;少有

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng shì 极其 jíqí 个别 gèbié de

    - Tình huống như thế cực kỳ hiếm có.

  • - 个别 gèbié 同学 tóngxué wèi 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.

  • - 个别 gèbié 同学 tóngxué ài 捣乱 dǎoluàn 课堂 kètáng

    - Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 个别

个别 + Động từ (处理/谈话/解决/辅导/照顾)

hành động hành động đặc biệt hoặc cá nhân hóa đối với một số người hoặc tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 个别 gèbié 处理 chǔlǐ 学生 xuésheng de 问题 wèntí

    - Giáo viên xử lý riêng vấn đề của từng học sinh.

  • - 经理 jīnglǐ 个别 gèbié 解决 jiějué 员工 yuángōng de 投诉 tóusù

    - Giám đốc giải quyết riêng các khiếu nại của nhân viên.

个别 + Danh từ (人/同学/地方/时候/问题/情况/现象)

trường hợp cá biệt trong một nhóm lớn hơn

Ví dụ:
  • - 个别 gèbié 同学 tóngxué méi 参加 cānjiā 班会 bānhuì

    - Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.

  • - 个别 gèbié 同学 tóngxué 常常 chángcháng jiāo 作业 zuòyè

    - Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个别

  • - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • - 别信 biéxìn 那个 nàgè 托儿 tuōér

    - Đừng tin tên cò mồi đó.

  • - bié 靠近 kàojìn 那个 nàgè lóng

    - Đừng lại gần cái lồng kia.

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - yǒu 一个 yígè 特别 tèbié de 爱好 àihào

    - Tôi có một đam mê đặc biệt.

  • - 这个 zhègè 沙发 shāfā 放得 fàngdé zhēn 不是 búshì 地方 dìfāng 出来 chūlái 进去 jìnqù 特别 tèbié 碍事 àishì

    - Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.

  • - 那个 nàgè 地方 dìfāng 特别 tèbié 安静 ānjìng

    - Nơi đó rất yên tĩnh.

  • - 这种 zhèzhǒng 柿子 shìzi 个头儿 gètouer 特别 tèbié

    - quả hồng này rất to.

  • - 澳门 àomén shì 一个 yígè 特别 tèbié 行政区 xíngzhèngqū

    - Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.

  • - bié le 跟头 gēntou

    - Tôi ngáng chân làm cho anh ta ngã.

  • - shì 喜欢 xǐhuan zhǎo 别人 biérén chá de rén

    - Cô ấy là người thích bới móc tật xấu của người khác.

  • - bié zài 前面 qiánmiàn chōng 大个儿 dàgèer

    - Đừng có đứng trước mặt tôi làm bộ làm tịch

  • - 这个 zhègè 餐厅 cāntīng 别致 biézhì 极了 jíle

    - Nhà hàng này rất khác biệt.

  • - bié gēn 那个 nàgè 玩意儿 wányìer 争论 zhēnglùn

    - Đừng cãi nhau với cái người đó.

  • - 什么 shénme 谢不谢 xièbùxiè de 别提 biétí 这个 zhègè

    - Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.

  • - guǎi shì 特别 tèbié de 数字 shùzì

    - Số bảy là một số đặc biệt.

  • - 这个 zhègè 班次 bāncì de 学生 xuésheng 成绩 chéngjì 特别 tèbié hǎo

    - Học sinh của lớp này có thành tích rất tốt.

  • - 你别 nǐbié 啰唆 luōsuo 没完 méiwán

    - Bạn đừng nói lải nhải mãi.

  • - 你别 nǐbié wèi 那个 nàgè 担心 dānxīn hěn 好办 hǎobàn

    - anh chớ lo về việc ấy, làm được thôi.

  • - 别跟我 biégēnwǒ tāo 这个 zhègè bàn 包儿 bāoér

    - mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 个别

Hình ảnh minh họa cho từ 个别

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 个别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao