Đọc nhanh: 个别 (cá biệt). Ý nghĩa là: riêng; riêng lẻ; riêng biệt, cá biệt; hiếm có. Ví dụ : - 个别问题需要特别处理。 Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.. - 老师和我个别谈话了。 Thầy giáo đã nói chuyện riêng với tôi.. - 经理要和你个别谈话。 Giám đốc muốn nói chuyện riêng với bạn.
Ý nghĩa của 个别 khi là Tính từ
✪ riêng; riêng lẻ; riêng biệt
单个;单独
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 老师 和 我 个别谈话 了
- Thầy giáo đã nói chuyện riêng với tôi.
- 经理 要 和 你 个别谈话
- Giám đốc muốn nói chuyện riêng với bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cá biệt; hiếm có
极少数;少有
- 这种 情况 是 极其 个别 的
- Tình huống như thế cực kỳ hiếm có.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 个别
✪ 个别 + Động từ (处理/谈话/解决/辅导/照顾)
hành động hành động đặc biệt hoặc cá nhân hóa đối với một số người hoặc tình huống cụ thể
- 老师 个别 处理 学生 的 问题
- Giáo viên xử lý riêng vấn đề của từng học sinh.
- 经理 个别 解决 员工 的 投诉
- Giám đốc giải quyết riêng các khiếu nại của nhân viên.
✪ 个别 + Danh từ (人/同学/地方/时候/问题/情况/现象)
trường hợp cá biệt trong một nhóm lớn hơn
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 个别 同学 常常 不 交 作业
- Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个别
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 我 有 一个 特别 的 爱好
- Tôi có một đam mê đặc biệt.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 那个 地方 特别 安静
- Nơi đó rất yên tĩnh.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 我 把 他 别 了 个 跟头
- Tôi ngáng chân làm cho anh ta ngã.
- 她 是 个 喜欢 找 别人 茬 的 人
- Cô ấy là người thích bới móc tật xấu của người khác.
- 别 在 我 前面 充 大个儿
- Đừng có đứng trước mặt tôi làm bộ làm tịch
- 这个 餐厅 别致 极了
- Nhà hàng này rất khác biệt.
- 别 跟 那个 玩意儿 争论
- Đừng cãi nhau với cái người đó.
- 什么 谢不谢 的 , 别提 这个
- Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.
- 拐 是 个 特别 的 数字
- Số bảy là một số đặc biệt.
- 这个 班次 的 学生 成绩 特别 好
- Học sinh của lớp này có thành tích rất tốt.
- 你别 啰唆 个 没完
- Bạn đừng nói lải nhải mãi.
- 你别 为 那个 担心 , 很 好办
- anh chớ lo về việc ấy, làm được thôi.
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 个别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 个别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
别›
Phiến Diện
Cá Nhân
Cục Bộ
Bộ Phận
Cá Thể, Cá Nhâ
Một Mặt
Một Bộ Phận, Một Phần