Đọc nhanh: 杰出 (kiệt xuất). Ý nghĩa là: xuất chúng; kiệt xuất; xuất sắc; lỗi lạc; phi thường; tuyệt vời (tài năng, thành tích). Ví dụ : - 他是杰出的科学家。 Anh ấy là nhà khoa học kiệt xuất.. - 这位画家非常杰出。 Người họa sĩ này rất xuất chúng.. - 她是杰出的运动员。 Cô ấy là vận động viên xuất sắc.
Ý nghĩa của 杰出 khi là Tính từ
✪ xuất chúng; kiệt xuất; xuất sắc; lỗi lạc; phi thường; tuyệt vời (tài năng, thành tích)
(才智、成就)出众的
- 他 是 杰出 的 科学家
- Anh ấy là nhà khoa học kiệt xuất.
- 这位 画家 非常 杰出
- Người họa sĩ này rất xuất chúng.
- 她 是 杰出 的 运动员
- Cô ấy là vận động viên xuất sắc.
- 那 是 部 杰出 的 作品
- Đó là bộ sản phẩm xuất sắc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 杰出
✪ 杰出 (+的)+ Danh từ
Ai/cái gì kiệt xuất/xuất chúng/xuất sắc
- 那个 人 是 杰出 的 人
- Người đó là một người kiệt xuất.
- 他们 都 是 杰出 的 代表
- Bọn họ đều là đại biểu xuất chúng.
- 他 得到 杰出 的 成就
- Anh ấy đạt được thành tựu xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 杰出
Ai/cái gì kiệt xuất/xuất chúng/xuất sắc như nào
- 他 的 贡献 很 杰出
- Cống hiến của anh ấy rât xuất sắc.
- 这个 作品 非常 杰出
- Tác phẩm này rất xuất sắc.
- 她 表现 很 杰出
- Cô ấy thể hiện rất xuất chúng,
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杰出
- 她 是 杰出人才 之 列
- Cô ấy là trong số các nhân tài xuất sắc.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 他 得到 杰出 的 成就
- Anh ấy đạt được thành tựu xuất sắc.
- 他 是 杰出 的 科学家
- Anh ấy là nhà khoa học kiệt xuất.
- 她 是 杰出 的 运动员
- Cô ấy là vận động viên xuất sắc.
- 她 表现 很 杰出
- Cô ấy thể hiện rất xuất chúng,
- 他 在 比赛 中 表现 杰出
- Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi.
- 就 好像 波士顿 出现 了 开膛手 杰克
- Nó giống như Jack the Ripper tìm thấy Boston.
- 华罗庚 成为 当代 国内外 杰出 的 教学 大师
- Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.
- 她 是 一位 杰出 的 妇女
- Cô ấy là một phụ nữ xuất sắc.
- 他 是 一位 杰出 的 领袖
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.
- 他 的 贡献 很 杰出
- Cống hiến của anh ấy rât xuất sắc.
- 我们 仰望 那些 杰出 的 人
- Chúng tôi ngưỡng mộ những người xuất sắc.
- 这位 画家 非常 杰出
- Người họa sĩ này rất xuất chúng.
- 他 是 一位 杰出 的 科学家
- Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc.
- 庄子 是 道家 思想 的 杰出 师
- Trang Tử là bậc thầy xuất sắc của tư tưởng Đạo gia.
- 那个 人 是 杰出 的 人
- Người đó là một người kiệt xuất.
- 这个 作品 非常 杰出
- Tác phẩm này rất xuất sắc.
- 那 是 部 杰出 的 作品
- Đó là bộ sản phẩm xuất sắc.
- 这 本书 是 他 的 杰出 创造
- Cuốn sách này là thành tựu xuất sắc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杰出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杰出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
杰›
Làm Nổi Bật
Tốt Đẹp, Tốt
sặc sỡ; rực rỡ; chói lọi; sáng ngời; xuất sắc; lộng lẫy; tráng lệ; huy hoàng
Xuất Sắc
Xuất Sắc, Ưu Tú
siêu thoát; về miền cực lạc。佛教用語,指人死后靈魂升入極樂世界。
Phi Phàm, Phi Thường, Lạ Thường
trác tuyệt; tuyệt vời; vượt hẳn; cực kỳ
hơn hẳn; hơn đời; hơn mọi người
Lỗi Lạc
lồi lõmnhô rathắt dây an toànPhồng lênnhô ranảy; gồnổicồ; ụ
xuất chúng; nổi bật; vô cùng nổi bật
Xuất Sắc
Ưu Việt
xuất chúng; hơn người; tót chúng
Chưa Từng Có, Hơn Bao Giờ Hết, Trước Đây Không Có
để thúc đẩy bản thân lên phía trướchàng đầu (thông tục)
Tốt Đẹp
mũi nhọngiọng cao (chỉ giọng hát tự nhiên cao hẳn lên trong hí khúc)