杰出 jiéchū

Từ hán việt: 【kiệt xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杰出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiệt xuất). Ý nghĩa là: xuất chúng; kiệt xuất; xuất sắc; lỗi lạc; phi thường; tuyệt vời (tài năng, thành tích). Ví dụ : - 。 Anh ấy là nhà khoa học kiệt xuất.. - 。 Người họa sĩ này rất xuất chúng.. - 。 Cô ấy là vận động viên xuất sắc.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杰出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 杰出 khi là Tính từ

xuất chúng; kiệt xuất; xuất sắc; lỗi lạc; phi thường; tuyệt vời (tài năng, thành tích)

(才智、成就)出众的

Ví dụ:
  • - shì 杰出 jiéchū de 科学家 kēxuéjiā

    - Anh ấy là nhà khoa học kiệt xuất.

  • - 这位 zhèwèi 画家 huàjiā 非常 fēicháng 杰出 jiéchū

    - Người họa sĩ này rất xuất chúng.

  • - shì 杰出 jiéchū de 运动员 yùndòngyuán

    - Cô ấy là vận động viên xuất sắc.

  • - shì 杰出 jiéchū de 作品 zuòpǐn

    - Đó là bộ sản phẩm xuất sắc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 杰出

杰出 (+的)+ Danh từ

Ai/cái gì kiệt xuất/xuất chúng/xuất sắc

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè rén shì 杰出 jiéchū de rén

    - Người đó là một người kiệt xuất.

  • - 他们 tāmen dōu shì 杰出 jiéchū de 代表 dàibiǎo

    - Bọn họ đều là đại biểu xuất chúng.

  • - 得到 dédào 杰出 jiéchū de 成就 chéngjiù

    - Anh ấy đạt được thành tựu xuất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Chủ ngữ + Phó từ + 杰出

Ai/cái gì kiệt xuất/xuất chúng/xuất sắc như nào

Ví dụ:
  • - de 贡献 gòngxiàn hěn 杰出 jiéchū

    - Cống hiến của anh ấy rât xuất sắc.

  • - 这个 zhègè 作品 zuòpǐn 非常 fēicháng 杰出 jiéchū

    - Tác phẩm này rất xuất sắc.

  • - 表现 biǎoxiàn hěn 杰出 jiéchū

    - Cô ấy thể hiện rất xuất chúng,

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杰出

  • - shì 杰出人才 jiéchūréncái zhī liè

    - Cô ấy là trong số các nhân tài xuất sắc.

  • - 杜甫 dùfǔ de 杰出 jiéchū 诗篇 shīpiān 大都 dàdū 写于 xiěyú 安史之乱 ānshǐzhīluàn 前后 qiánhòu

    - phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.

  • - 得到 dédào 杰出 jiéchū de 成就 chéngjiù

    - Anh ấy đạt được thành tựu xuất sắc.

  • - shì 杰出 jiéchū de 科学家 kēxuéjiā

    - Anh ấy là nhà khoa học kiệt xuất.

  • - shì 杰出 jiéchū de 运动员 yùndòngyuán

    - Cô ấy là vận động viên xuất sắc.

  • - 表现 biǎoxiàn hěn 杰出 jiéchū

    - Cô ấy thể hiện rất xuất chúng,

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 表现 biǎoxiàn 杰出 jiéchū

    - Anh ấy thể hiện xuất sắc trong cuộc thi.

  • - jiù 好像 hǎoxiàng 波士顿 bōshìdùn 出现 chūxiàn le 开膛手 kāitángshǒu 杰克 jiékè

    - Nó giống như Jack the Ripper tìm thấy Boston.

  • - 华罗庚 huàluógēng 成为 chéngwéi 当代 dāngdài 国内外 guónèiwài 杰出 jiéchū de 教学 jiāoxué 大师 dàshī

    - Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.

  • - shì 一位 yīwèi 杰出 jiéchū de 妇女 fùnǚ

    - Cô ấy là một phụ nữ xuất sắc.

  • - shì 一位 yīwèi 杰出 jiéchū de 领袖 lǐngxiù

    - Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.

  • - de 贡献 gòngxiàn hěn 杰出 jiéchū

    - Cống hiến của anh ấy rât xuất sắc.

  • - 我们 wǒmen 仰望 yǎngwàng 那些 nèixiē 杰出 jiéchū de rén

    - Chúng tôi ngưỡng mộ những người xuất sắc.

  • - 这位 zhèwèi 画家 huàjiā 非常 fēicháng 杰出 jiéchū

    - Người họa sĩ này rất xuất chúng.

  • - shì 一位 yīwèi 杰出 jiéchū de 科学家 kēxuéjiā

    - Anh ấy là một nhà khoa học xuất sắc.

  • - 庄子 zhuāngzǐ shì 道家 dàojiā 思想 sīxiǎng de 杰出 jiéchū shī

    - Trang Tử là bậc thầy xuất sắc của tư tưởng Đạo gia.

  • - 那个 nàgè rén shì 杰出 jiéchū de rén

    - Người đó là một người kiệt xuất.

  • - 这个 zhègè 作品 zuòpǐn 非常 fēicháng 杰出 jiéchū

    - Tác phẩm này rất xuất sắc.

  • - shì 杰出 jiéchū de 作品 zuòpǐn

    - Đó là bộ sản phẩm xuất sắc.

  • - zhè 本书 běnshū shì de 杰出 jiéchū 创造 chuàngzào

    - Cuốn sách này là thành tựu xuất sắc của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杰出

Hình ảnh minh họa cho từ 杰出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杰出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiệt
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DF (木火)
    • Bảng mã:U+6770
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa