可贵 kěguì

Từ hán việt: 【khả quý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可贵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả quý). Ý nghĩa là: đáng quý; đáng phục; đáng ca tụng; đáng hâm mộ; đáng ngưỡng mộ. Ví dụ : - 。 phẩm chất đáng quý.. - 。 đáng quý biết mấy.. - 。 tinh thần này rất đáng quý.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可贵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 可贵 khi là Tính từ

đáng quý; đáng phục; đáng ca tụng; đáng hâm mộ; đáng ngưỡng mộ

值得珍视或重视

Ví dụ:
  • - 可贵 kěguì de 品质 pǐnzhì

    - phẩm chất đáng quý.

  • - 难能可贵 nánnéngkěguì

    - đáng quý biết mấy.

  • - 这种 zhèzhǒng 精神 jīngshén shì 十分 shífēn 可贵 kěguì de

    - tinh thần này rất đáng quý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可贵

  • - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 难能可贵 nánnéngkěguì

    - đáng quý biết mấy.

  • - 可贵 kěguì de 品质 pǐnzhì

    - phẩm chất đáng quý.

  • - 可贵 kěguì de 品德 pǐndé

    - đức tính đáng quý

  • - 这个 zhègè 机会 jīhuì xún 宝贵 bǎoguì

    - Cơ hội này quả thực đáng quý.

  • - 这件 zhèjiàn 连衣裙 liányīqún 真不错 zhēnbùcuò zhǐ 可惜 kěxī 太贵 tàiguì le

    - Thật là một chiếc váy đẹp. Chỉ đáng tiếc là nó quá đắt.

  • - 可以 kěyǐ gǎo 一个 yígè 贵宾 guìbīn 预览 yùlǎn

    - Có thể có một bản xem trước VIP

  • - 贵姓 guìxìng 可否 kěfǒu 告知 gàozhī

    - Xin hỏi quý vị họ gì?

  • - 这次 zhècì 合作 hézuò de 萌芽 méngyá 十分 shífēn 可贵 kěguì

    - Sự khởi đầu của sự hợp tác này rất đáng quý.

  • - 过去 guòqù cǎo dōu 不长 bùzhǎng de 盐碱地 yánjiǎndì 今天 jīntiān 能收 néngshōu 这么 zhème duō 粮食 liángshí 的确 díquè 难能可贵 nánnéngkěguì

    - đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.

  • - 贵方 guìfāng suǒ 订购 dìnggòu 货物 huòwù zhī 其余部分 qíyúbùfèn 一俟 yīqí 我方 wǒfāng 进货 jìnhuò 即可 jíkě 供应 gōngyìng

    - Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.

  • - 这种 zhèzhǒng 精神 jīngshén shì 十分 shífēn 可贵 kěguì de

    - tinh thần này rất đáng quý.

  • - 打算 dǎsuàn 富贵 fùguì 险中求 xiǎnzhōngqiú de 投资人 tóuzīrén 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 更具 gèngjù 吸引力 xīyǐnlì de 太阳能 tàiyangnéng 类股 lèigǔ

    - Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn

  • - 这么 zhème guì hái mǎi

    - Đắt như vậy, sao bạn còn mua?

  • - shàng 经过 jīngguò 修订 xiūdìng de 商品目录 shāngpǐnmùlù 价目表 jiàmùbiǎo 有些 yǒuxiē 可能 kěnéng duì 贵方 guìfāng 合适 héshì

    - Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.

  • - zài 这个 zhègè 贫穷 pínqióng de 地区 dìqū de 贵族 guìzú 气派 qìpài 显得 xiǎnde hěn 可笑 kěxiào

    - Trong khu vực nghèo này, phong cách quý tộc của anh ta trở nên rất buồn cười.

  • - 离乱 líluàn zhōng 更觉 gèngjué 友情 yǒuqíng de 可贵 kěguì

    - trong loạn ly mới cảm nhận được sự cao quý của tình bạn.

  • - 如果 rúguǒ 可能 kěnéng 的话 dehuà 希望 xīwàng néng zài 贵方 guìfāng de 培训中心 péixùnzhōngxīn 训练 xùnliàn 我方 wǒfāng 专业 zhuānyè 人员 rényuán

    - Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì 太贵 tàiguì le

    - Chiếc áo này quả là quá đắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可贵

Hình ảnh minh họa cho từ 可贵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao