Đọc nhanh: 突出 (đột xuất). Ý nghĩa là: xuất sắc; vượt trội; nổi bật, xông ra; lao ra; nhào ra, nhô ra; nhô lên; nổi lên; lồi ra; phình ra. Ví dụ : - 她的能力非常突出。 Năng lực của cô ấy rất vượt trội.. - 他的成绩十分突出。 Thành tích của anh ấy rất nổi bật.. - 她的表现相当突出。 Biểu hiện của cô ấy khá nổi bật.
Ý nghĩa của 突出 khi là Tính từ
✪ xuất sắc; vượt trội; nổi bật
使超过一般
- 她 的 能力 非常 突出
- Năng lực của cô ấy rất vượt trội.
- 他 的 成绩 十分 突出
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 她 的 表现 相当 突出
- Biểu hiện của cô ấy khá nổi bật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 突出 khi là Động từ
✪ xông ra; lao ra; nhào ra
冲出去
- 孩子 们 从 教室 里 突出
- Bọn trẻ xông ra khỏi lớp học.
- 小狗 从 灌木丛 里 突出
- Con chó con lao ra từ bụi cây.
- 她 快速 地 从 房间 里 突出
- Cô ấy nhanh chóng lao ra khỏi căn phòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhô ra; nhô lên; nổi lên; lồi ra; phình ra
鼓出来
- 他 的 肚子 因为 吃 太 多 而 突出
- Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.
- 墙上 的 钉子 突出 出来 了
- Cái đinh trên tường lòi ra.
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhấn mạnh; làm nổi bật
强调; 超过一般地显露出来
- 广告 突出 产品 特色
- Quảng cáo làm nổi bật đặc trưng sản phẩm.
- 老师 突出重点 内容
- Giáo viên nhấn mạnh nội dung trọng điểm.
- 她 的 报告 突出 实际 问题
- Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 突出
✪ Chủ ngữ (成绩/能力/表现/问题....) + (很/特别/十分/最/不+) 突出
diễn tả sự nổi bật hoặc mức độ vượt trội của một đối tượng cụ thể
- 他 的 成绩 特别 突出
- Thành tích của anh ấy rất nổi bật.
- 他 的 表现 最 突出
- Biểu hiện của anh ấy nổi bật nhất.
✪ 突出 + 的 + Danh từ (成绩/能力/才能/特点 ...)
"突出" vai trò định ngữ
- 他 有 突出 的 能力
- Anh ấy có năng lực xuất sắc.
- 她 有 突出 的 成绩
- Cô ấy có thành tích nổi bật.
✪ 突出 + Tân ngữ (重点/主题/优点/个人/自己)
- 他 在 报告 中 突出重点
- Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.
- 我们 要 突出 项目 的 价值
- Chúng ta cần làm nổi bật giá trị của dự án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突出
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
- 突出 的 颧骨
- xương gò má nhô lên
- 墙上 的 钉子 突出 出来 了
- Cái đinh trên tường lòi ra.
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 小狗 从 灌木丛 里 突出
- Con chó con lao ra từ bụi cây.
- 她 有 突出 的 成绩
- Cô ấy có thành tích nổi bật.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 汽车 突然 出 了 故障
- Xe ô tô đột nhiên gặp trục trặc.
- 他 突然 出现 , 令 我 吃惊
- Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.
- 他 在 报告 中 突出重点
- Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.
- 她 的 报告 突出 实际 问题
- Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 他 的 肚子 因为 吃 太 多 而 突出
- Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.
- 广告 突出 产品 特色
- Quảng cáo làm nổi bật đặc trưng sản phẩm.
- 他 的 表现 最 突出
- Biểu hiện của anh ấy nổi bật nhất.
- 她 的 表现 相当 突出
- Biểu hiện của cô ấy khá nổi bật.
- 她 的 素养 表现 很 突出
- Phẩm chất của cô ấy thể hiện rất nổi bật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 突出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
突›
trác tuyệt; tuyệt vời; vượt hẳn; cực kỳ
Đặc Biệt
Xuất Sắc, Ưu Tú
Vượt Qua, Vượt (Đối Thủ, Thời Gian, Tuổi Tác, Thành Tựu)
Kiệt Xuất
Vượt Qua, Chạy Qua, Nhảy Qua
Lỗi Lạc
lồi lõmnhô rathắt dây an toànPhồng lênnhô ranảy; gồnổicồ; ụ
Rất, Vô Cùng, Cực Kì, Hết Sức…
Xuất Sắc
còn gì nữa (dùng ở cuối câu, biểu thị sự kinh ngạc, hỏi vặn, trách móc hoặc thất vọng vì tình hình nghiêm trọng khó cứu vãn)đột phá; tuyệt vời (thường dùng trong thời kì đầu của văn Bạch Thoại)
xuất chúng; nổi bật; vô cùng nổi bật
Chưa Từng Có, Hơn Bao Giờ Hết, Trước Đây Không Có
để thúc đẩy bản thân lên phía trướchàng đầu (thông tục)
Điểm Sáng
trũng; lõm; tóp; hóp; hũm; hườm; trõm; dọp
Thường, Bình Thường
Tinh Tế, Tế Nhị, Tinh Xảo
Bình Thường, Giản Dị
tầm thường; xoàng xĩnh; dung lục; hèn hạ
Phổ Thông, Bình Thường
Thông Thường
đôi mắt sâuchìm sâu vào (rắc rối, nợ nần, v.v.)hóplún; hõmsâu hoắm
(1) Rơi Vào (Một Hoàn Cảnh Bất Lợi Nào Đó)