突出 tūchū

Từ hán việt: 【đột xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "突出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đột xuất). Ý nghĩa là: xuất sắc; vượt trội; nổi bật, xông ra; lao ra; nhào ra, nhô ra; nhô lên; nổi lên; lồi ra; phình ra. Ví dụ : - 。 Năng lực của cô ấy rất vượt trội.. - 。 Thành tích của anh ấy rất nổi bật.. - 。 Biểu hiện của cô ấy khá nổi bật.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 突出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 突出 khi là Tính từ

xuất sắc; vượt trội; nổi bật

使超过一般

Ví dụ:
  • - de 能力 nénglì 非常 fēicháng 突出 tūchū

    - Năng lực của cô ấy rất vượt trội.

  • - de 成绩 chéngjì 十分 shífēn 突出 tūchū

    - Thành tích của anh ấy rất nổi bật.

  • - de 表现 biǎoxiàn 相当 xiāngdāng 突出 tūchū

    - Biểu hiện của cô ấy khá nổi bật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 突出 khi là Động từ

xông ra; lao ra; nhào ra

冲出去

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men cóng 教室 jiàoshì 突出 tūchū

    - Bọn trẻ xông ra khỏi lớp học.

  • - 小狗 xiǎogǒu cóng 灌木丛 guànmùcóng 突出 tūchū

    - Con chó con lao ra từ bụi cây.

  • - 快速 kuàisù cóng 房间 fángjiān 突出 tūchū

    - Cô ấy nhanh chóng lao ra khỏi căn phòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhô ra; nhô lên; nổi lên; lồi ra; phình ra

鼓出来

Ví dụ:
  • - de 肚子 dǔzi 因为 yīnwèi chī tài duō ér 突出 tūchū

    - Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.

  • - 墙上 qiángshàng de 钉子 dīngzi 突出 tūchū 出来 chūlái le

    - Cái đinh trên tường lòi ra.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 一块 yīkuài 砖头 zhuāntóu 突出 tūchū

    - Trên tường có một viên gạch lồi ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhấn mạnh; làm nổi bật

强调; 超过一般地显露出来

Ví dụ:
  • - 广告 guǎnggào 突出 tūchū 产品 chǎnpǐn 特色 tèsè

    - Quảng cáo làm nổi bật đặc trưng sản phẩm.

  • - 老师 lǎoshī 突出重点 tūchūzhòngdiǎn 内容 nèiróng

    - Giáo viên nhấn mạnh nội dung trọng điểm.

  • - de 报告 bàogào 突出 tūchū 实际 shíjì 问题 wèntí

    - Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 突出

Chủ ngữ (成绩/能力/表现/问题....) + (很/特别/十分/最/不+) 突出

diễn tả sự nổi bật hoặc mức độ vượt trội của một đối tượng cụ thể

Ví dụ:
  • - de 成绩 chéngjì 特别 tèbié 突出 tūchū

    - Thành tích của anh ấy rất nổi bật.

  • - de 表现 biǎoxiàn zuì 突出 tūchū

    - Biểu hiện của anh ấy nổi bật nhất.

突出 + 的 + Danh từ (成绩/能力/才能/特点 ...)

"突出" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - yǒu 突出 tūchū de 能力 nénglì

    - Anh ấy có năng lực xuất sắc.

  • - yǒu 突出 tūchū de 成绩 chéngjì

    - Cô ấy có thành tích nổi bật.

突出 + Tân ngữ (重点/主题/优点/个人/自己)

Ví dụ:
  • - zài 报告 bàogào zhōng 突出重点 tūchūzhòngdiǎn

    - Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.

  • - 我们 wǒmen yào 突出 tūchū 项目 xiàngmù de 价值 jiàzhí

    - Chúng ta cần làm nổi bật giá trị của dự án.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突出

  • - 额头 étóu 有点 yǒudiǎn 突出 tūchū lái

    - Trán hơi nhô ra.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 一块 yīkuài 砖头 zhuāntóu 突出 tūchū

    - Trên tường có một viên gạch lồi ra.

  • - 突出 tūchū de 颧骨 quángǔ

    - xương gò má nhô lên

  • - 墙上 qiángshàng de 钉子 dīngzi 突出 tūchū 出来 chūlái le

    - Cái đinh trên tường lòi ra.

  • - duì yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán jiāng 给予 jǐyǔ 重奖 zhòngjiǎng

    - đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.

  • - 小狗 xiǎogǒu cóng 灌木丛 guànmùcóng 突出 tūchū

    - Con chó con lao ra từ bụi cây.

  • - yǒu 突出 tūchū de 成绩 chéngjì

    - Cô ấy có thành tích nổi bật.

  • - zài le 唇膏 chúngāo 之后 zhīhòu 涂上一层 túshàngyīcéng 唇彩 chúncǎi néng 突出 tūchū 唇部 chúnbù 立体感 lìtǐgǎn

    - Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.

  • - 汽车 qìchē 突然 tūrán chū le 故障 gùzhàng

    - Xe ô tô đột nhiên gặp trục trặc.

  • - 突然 tūrán 出现 chūxiàn lìng 吃惊 chījīng

    - Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.

  • - zài 报告 bàogào zhōng 突出重点 tūchūzhòngdiǎn

    - Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.

  • - de 报告 bàogào 突出 tūchū 实际 shíjì 问题 wèntí

    - Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.

  • - 丑闻 chǒuwén 突然 tūrán bào 出来 chūlái

    - Scandal đột nhiên nổ ra.

  • - 突然 tūrán de 财产损失 cáichǎnsǔnshī 摧残 cuīcán le 出国 chūguó de 希望 xīwàng

    - Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 沿著 yánzhù 突出 tūchū de yán xiàng 惊惶失措 jīnghuángshīcuò de 男孩 nánhái 靠近 kàojìn

    - Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.

  • - de 肚子 dǔzi 因为 yīnwèi chī tài duō ér 突出 tūchū

    - Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.

  • - 广告 guǎnggào 突出 tūchū 产品 chǎnpǐn 特色 tèsè

    - Quảng cáo làm nổi bật đặc trưng sản phẩm.

  • - de 表现 biǎoxiàn zuì 突出 tūchū

    - Biểu hiện của anh ấy nổi bật nhất.

  • - de 表现 biǎoxiàn 相当 xiāngdāng 突出 tūchū

    - Biểu hiện của cô ấy khá nổi bật.

  • - de 素养 sùyǎng 表现 biǎoxiàn hěn 突出 tūchū

    - Phẩm chất của cô ấy thể hiện rất nổi bật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 突出

Hình ảnh minh họa cho từ 突出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa