Đọc nhanh: 遍及 (biến cập). Ý nghĩa là: khắp; lan. Ví dụ : - 遍及农村和城市。 khắp nông thôn và thành thị. - 我们的朋友遍及五大洲。 Bạn bè của chúng tôi ở khắp năm châu.. - 这个消息遍及了村庄。 Tin tức này lan khắp thôn làng.
Ý nghĩa của 遍及 khi là Động từ
✪ khắp; lan
存在于各个方面、各个地方
- 遍及 农村 和 城市
- khắp nông thôn và thành thị
- 我们 的 朋友 遍及 五大洲
- Bạn bè của chúng tôi ở khắp năm châu.
- 这个 消息 遍及 了 村庄
- Tin tức này lan khắp thôn làng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遍及
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 遍体鳞伤
- vết thương khắp người như vẩy cá.
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 而是 一遍 又 一遍
- Nó đã được lặp đi lặp lại.
- 遍地开花
- khắp nơi hoa nở
- 遍索 不得
- tìm khắp nơi không được.
- 我们 的 朋友 遍及 五大洲
- Bạn bè của chúng tôi ở khắp năm châu.
- 遍及 农村 和 城市
- khắp nông thôn và thành thị
- 这个 消息 遍及 了 村庄
- Tin tức này lan khắp thôn làng.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遍及
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遍及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm及›
遍›