华贵 huáguì

Từ hán việt: 【hoa quý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "华贵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa quý). Ý nghĩa là: đẹp đẽ quý giá; lộng lẫy; hoa lệ; sang đẹp, hào hoa phú quý; sang. Ví dụ : - tấm thảm lộng lẫy. - gia đình hào hoa phú quý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 华贵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 华贵 khi là Tính từ

đẹp đẽ quý giá; lộng lẫy; hoa lệ; sang đẹp

华丽珍贵

Ví dụ:
  • - 华贵 huáguì de 地毯 dìtǎn

    - tấm thảm lộng lẫy

hào hoa phú quý; sang

豪华富贵

Ví dụ:
  • - 华贵 huáguì zhī jiā

    - gia đình hào hoa phú quý.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 华贵

  • - yǒu 贵族 guìzú 血统 xuètǒng

    - Cô ấy mang dòng máu quý tộc.

  • - shì 华尔街日报 huáěrjiērìbào

    - Đó là Wall Street Journal.

  • - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý.

  • - 这个 zhègè 胶带 jiāodài hěn guì

    - dải băng này rất đắt.

  • - 华陀 huàtuó 再世 zàishì

    - Hoa Đà tái thế

  • - céng zài 爱德华 àidéhuá · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 审判 shěnpàn zhōng 出庭作证 chūtíngzuòzhèng

    - Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?

  • - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 那匹 nàpǐ 锦缎 jǐnduàn hǎo 华丽 huálì

    - Tấm gấm đó thật lộng lẫy.

  • - 他藻 tāzǎo 华丽 huálì

    - Lời văn của anh ấy hoa lệ.

  • - 藻辞 zǎocí 华丽 huálì 动人 dòngrén

    - Lời văn hoa lệ quyến rũ.

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý

  • - 雍容华贵 yōngrónghuáguì

    - ung dung hào hoa

  • - 华贵 huáguì zhī jiā

    - gia đình hào hoa phú quý.

  • - 华贵 huáguì de 地毯 dìtǎn

    - tấm thảm lộng lẫy

  • - 从不 cóngbù 热衷于 rèzhōngyú 荣华富贵 rónghuáfùguì ér zhǐ 追求 zhuīqiú wèi 人类 rénlèi 造福 zàofú

    - Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.

  • - 需要 xūyào de 不是 búshì 荣华富贵 rónghuáfùguì 只是 zhǐshì 家人 jiārén de 一句 yījù 问候 wènhòu 而已 éryǐ

    - Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì 太贵 tàiguì le

    - Chiếc áo này quả là quá đắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 华贵

Hình ảnh minh họa cho từ 华贵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 华贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPJ (人心十)
    • Bảng mã:U+534E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao