Đọc nhanh: 华贵 (hoa quý). Ý nghĩa là: đẹp đẽ quý giá; lộng lẫy; hoa lệ; sang đẹp, hào hoa phú quý; sang. Ví dụ : - 华贵的地毯 tấm thảm lộng lẫy. - 华贵之家 gia đình hào hoa phú quý.
Ý nghĩa của 华贵 khi là Tính từ
✪ đẹp đẽ quý giá; lộng lẫy; hoa lệ; sang đẹp
华丽珍贵
- 华贵 的 地毯
- tấm thảm lộng lẫy
✪ hào hoa phú quý; sang
豪华富贵
- 华贵 之 家
- gia đình hào hoa phú quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 华贵
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
- 他藻 辞 华丽
- Lời văn của anh ấy hoa lệ.
- 藻辞 华丽 动人
- Lời văn hoa lệ quyến rũ.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý
- 雍容华贵
- ung dung hào hoa
- 华贵 之 家
- gia đình hào hoa phú quý.
- 华贵 的 地毯
- tấm thảm lộng lẫy
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
- 这件 衣服 是 太贵 了
- Chiếc áo này quả là quá đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 华贵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 华贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm华›
贵›