就便 jiù biàn
volume volume

Từ hán việt: 【tựu tiện】

Đọc nhanh: 就便 (tựu tiện). Ý nghĩa là: thuận tiện; nhân tiện; tiện thể.

Ý Nghĩa của "就便" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

就便 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuận tiện; nhân tiện; tiện thể

(就便儿) 顺便

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就便

  • volume volume

    - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • volume volume

    - 便 biàn jiù sòng

    - được dịp thuận tiện là đưa đi ngay

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù bèi 教育 jiàoyù 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 嚼舌头 jiáoshétou

    - Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.

  • volume volume

    - 便利店 biànlìdiàn jiù zài 我家 wǒjiā 附近 fùjìn

    - Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.

  • volume volume

    - jiù 便 biàn 买点 mǎidiǎn 零食 língshí

    - Tôi tiện thể mua ít đồ ăn vặt

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - 假若 jiǎruò 便秘 biànmì jiù 应该 yīnggāi duō chī 粗糙 cūcāo 食物 shíwù

    - Nếu bị táo bón, bạn nên ăn nhiều thực phẩm giàu chất xơ.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 要是 yàoshì xiǎng jiù 请便 qǐngbiàn ba

    - tôi không muốn đi, anh muốn đi, thì cứ tuỳ ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao