Đọc nhanh: 就便 (tựu tiện). Ý nghĩa là: thuận tiện; nhân tiện; tiện thể.
就便 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận tiện; nhân tiện; tiện thể
(就便儿) 顺便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就便
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 得 便 就 送 去
- được dịp thuận tiện là đưa đi ngay
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 便利店 就 在 我家 附近
- Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.
- 我 就 便 买点 零食
- Tôi tiện thể mua ít đồ ăn vặt
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 假若 便秘 就 应该 多 吃 粗糙 食物
- Nếu bị táo bón, bạn nên ăn nhiều thực phẩm giàu chất xơ.
- 我 不 愿意 去 , 你 要是 想 去 , 那 就 请便 吧
- tôi không muốn đi, anh muốn đi, thì cứ tuỳ ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
就›