Các biến thể (Dị thể) của 瞬

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥋰

Ý nghĩa của từ 瞬 theo âm hán việt

瞬 là gì? (Thuấn). Bộ Mục (+12 nét). Tổng 17 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: nháy mắt, Nháy mắt., Nháy mắt, chớp mắt, Thì giờ ngắn ngủi, chóng qua. Từ ghép với : Nhìn không nháy mắt, Chỉ trong nháy mắt. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nháy mắt

Từ điển Thiều Chửu

  • Nháy mắt.
  • Thì giờ chóng quá gọi là thuấn, như nhất thuấn một cái chớp mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Trong chớp mắt, nháy mắt

- Nhìn không nháy mắt

- Chỉ trong nháy mắt.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nháy mắt, chớp mắt

- “Nhĩ tiên học bất thuấn, nhi hậu khả ngôn xạ hĩ” , (Thang vấn ) Nhà ngươi trước hãy học không chớp mắt, rồi sau mới có thể nói tới chuyện bắn.

Trích: Liệt Tử

Danh từ
* Thì giờ ngắn ngủi, chóng qua

- “Cái tương tự kì biến giả nhi quan chi, nhi thiên địa tằng bất năng nhất thuấn” , (Tiền Xích Bích phú ) Nếu lấy tự nơi biến đổi mà xem thì cuộc trời đất cũng chỉ trong một cái chớp mắt.

Trích: “nhất thuấn” nhanh như một cái chớp mắt. Tô Thức

Từ ghép với 瞬