Đọc nhanh: 就位 (tựu vị). Ý nghĩa là: vào chỗ; về chỗ; ai về chỗ nấy; tựu vị, nhận chức; nhậm chức, tựu vị. Ví dụ : - 学校就位于镇子的外面。 Trường học nằm ở bên ngoài thị trấn.
就位 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vào chỗ; về chỗ; ai về chỗ nấy; tựu vị
走到自己的位置上
- 学校 就 位于 镇子 的 外面
- Trường học nằm ở bên ngoài thị trấn.
✪ 2. nhận chức; nhậm chức
就职
✪ 3. tựu vị
正式到任 (多指较高的职位)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就位
- 哨兵 们 都 已 各就各位
- Các lính gác đã sẵn sàng ở vị trí của mình.
- 他 就任 新 职位
- Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.
- 各位 观众 , 请 落座 , 表演 就要 开始 了
- các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.
- 他 的 成就 使 他 一飞冲天 到 最高 的 地位
- Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.
- 这个 位子 也许 就是 在 古奇 名下 预定 的
- Việc đặt trước có lẽ thuộc Gucci.
- 学校 就 位于 镇子 的 外面
- Trường học nằm ở bên ngoài thị trấn.
- 于是 他 就 在 马里兰州 认识 了 一位
- Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu
- 就位 姿势 很 重要 , 因为 它 决定 了 比赛 的 开始 表现
- Tư thế vào chỗ rất quan trọng vì nó quyết định hiệu suất ban đầu của cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
就›