- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
- Pinyin:
Gē
- Âm hán việt:
Ca
- Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱可可
- Thương hiệt:MRNR (一口弓口)
- Bảng mã:U+54E5
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 哥
Ý nghĩa của từ 哥 theo âm hán việt
哥 là gì? 哥 (Ca). Bộ Khẩu 口 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨フ一丨一丨フ一丨). Ý nghĩa là: anh trai, Khúc hát, Tiếng xưng hô: Anh, Tiếng xưng hô gọi huynh trưởng (cùng họ hàng thân thích) là “ca”, Tiếng gọi tôn xưng người nam tính cùng lứa. Từ ghép với 哥 : 李二哥 Anh hai Lí., “đại ca” 大哥 anh cả., “thúc bá ca” 叔伯哥., “Huyền Tông khấp viết Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Anh
- 大哥 Anh cả
- 李二哥 Anh hai Lí.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tiếng xưng hô gọi huynh trưởng (cùng họ hàng thân thích) là “ca”
* Tiếng gọi tôn xưng người nam tính cùng lứa
- “Cảm vấn a ca, nhĩ tính thập ma?” 敢問阿哥, 你姓什麼 (Đệ tam hồi) Dám hỏi đàn anh họ gì?
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Đặc chỉ xưng hô của con gái đối với người yêu (nam tính)
* Đời Đường thường xưng cha là “ca”
- “Huyền Tông khấp viết
Trích: Cựu Đường Thư 舊唐書
* Gọi tắt của “ca diêu” 哥窯, đồ gốm sứ trứ danh đời Tống
Trợ từ
* Ngữ khí từ
- Thường xuất hiện trong những hí khúc thời Tống, Nguyên.
Từ ghép với 哥