就业 jiùyè
volume volume

Từ hán việt: 【tựu nghiệp】

Đọc nhanh: 就业 (tựu nghiệp). Ý nghĩa là: vào nghề; đi làm; tìm việc; tham gia thị trường lao động. Ví dụ : - 她在一家大公司就业。 Cô ấy tìm việc ở một công ty lớn.. - 他在寻找就业机会。 Anh ấy đang tìm cơ hội việc làm.. - 就业市场竞争激烈。 Thị trường tìm việc cạnh tranh khốc liệt.

Ý Nghĩa của "就业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

就业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vào nghề; đi làm; tìm việc; tham gia thị trường lao động

得到职业;参加工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 一家 yījiā 公司 gōngsī 就业 jiùyè

    - Cô ấy tìm việc ở một công ty lớn.

  • volume volume

    - zài 寻找 xúnzhǎo 就业机会 jiùyèjīhuì

    - Anh ấy đang tìm cơ hội việc làm.

  • volume volume

    - 就业 jiùyè 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 激烈 jīliè

    - Thị trường tìm việc cạnh tranh khốc liệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 就业

✪ 1. 就业 + (的) + Danh từ

"就业" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 就业 jiùyè de 机会 jīhuì 很多 hěnduō

    - Cơ hội tìm việc ở công ty rất nhiều.

  • volume

    - 就业 jiùyè de 指导 zhǐdǎo hěn 专业 zhuānyè

    - Hướng dẫn tìm việc rất chuyên nghiệp.

So sánh, Phân biệt 就业 với từ khác

✪ 1. 就业 vs 就职

Giải thích:

"就业" là tham gia làm việc, "就职" là chính thức đến vị trí làm việc mới, ý nghĩa của hai từ này không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就业

  • volume volume

    - 兴旺 xīngwàng de 产业 chǎnyè 促进 cùjìn le 就业 jiùyè

    - Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.

  • volume volume

    - xiǎo míng 负责 fùzé 公司 gōngsī 就业 jiùyè 规则 guīzé 分配制度 fēnpèizhìdù de 制定 zhìdìng 修改 xiūgǎi

    - Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty

  • volume volume

    - 业已 yèyǐ 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - đã chuẩn bị xong

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 就要 jiùyào 毕业 bìyè le

    - Anh ấy sẽ tốt nghiệp trong năm nay.

  • volume volume

    - 下个月 xiàgeyuè 就要 jiùyào 毕业 bìyè le

    - Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.

  • volume volume

    - 宏大 hóngdà de 商业 shāngyè 计划 jìhuà 就是 jiùshì

    - Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 最佳人选 zuìjiārénxuǎn 来自 láizì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó 专事 zhuānshì 就业 jiùyè de 法庭 fǎtíng

    - Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

  • volume volume

    - 商品 shāngpǐn 市场 shìchǎng 扩大 kuòdà le jiù huì 引起 yǐnqǐ 工业生产 gōngyèshēngchǎn de 连锁反应 liánsuǒfǎnyìng

    - thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao