• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Tâm (Tâm Đứng) (忄) Thanh (青)

  • Pinyin: Qíng
  • Âm hán việt: Tình
  • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖青
  • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
  • Bảng mã:U+60C5
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 情

  • Cách viết khác

    𡹓 𢚏

Ý nghĩa của từ 情 theo âm hán việt

情 là gì? (Tình). Bộ Tâm (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: tình cảm, Ý riêng., Thú vị., Ý niệm tự nhiên hoặc trạng thái tâm lí do sự vật bên ngoài kích thích mà phát sinh, Lòng yêu mến, quyến luyến giữa nam nữ. Từ ghép với : Tình cảm, Nhiệt tình, sốt sắng, Tình tự, Thư tình, Tình hình giá cả thị trường Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tình cảm

Từ điển Thiều Chửu

  • Tình, cái tình đã phát hiện ra ngoài, như mừng, giận, thương, sợ, yêu, ghét, muốn gọi là thất tình.
  • Nhân tình, tâm lí mọi người cùng thế cả gọi là nhân tình , nghĩa là tình thường con người ta vậy.
  • Thực, danh tiếng quá sự thực gọi là thanh văn quá tình , sự thực hay giả gọi là tình nguỵ .
  • Cùng yêu, như đa tình . Phàm cái gì có quan hệ liên lạc với nhau đều gọi là hữu tình . Như liên lạc hữu tình .
  • Chí nguyện, tự dãi bày ý mình ra gọi là trần tình .
  • Ý riêng.
  • Thú vị.
  • Tình ái. Tục cho sự trai gái yêu nhau là tình, như tình thư thơ tình.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tình

- Tình cảm

- Nhiệt tình, sốt sắng

* ② Tình yêu, tình ái

- Tình tự

- Thư tình

* ③ Tình hình

- Tình hình giá cả thị trường

- Tình hình thiên tai

* ⑤ Sự thực

- Sự thực và giả

- Danh tiếng quá sự thực

* ⑥ (văn) Thật là, rõ ràng

- Thật (rõ ràng) chẳng biết điều đó là bất nghĩa (Mặc tử

* ⑦ Tình ý, chí nguyện

- Giải bày tình ý

* ⑧ Nể

- Nể mặt, nể vì, nể nang.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ý niệm tự nhiên hoặc trạng thái tâm lí do sự vật bên ngoài kích thích mà phát sinh

- “Hà vị nhân tình? Hỉ, nộ, ai, cụ, ái, ố, dục thất giả, phất học nhi năng” ? , , , , , ,, (Lễ vận ) Sao gọi là tình người? Mừng, giận, buồn, sợ, yêu, ghét, muốn, gọi là thất tình, không học cũng biết. Bạch Cư Dị

Trích: Lễ Kí

* Lòng yêu mến, quyến luyến giữa nam nữ

- “ái tình” tình yêu

- “si tình” tình say đắm.

* Sự thân ái, giao tiếp

- “Đào Hoa đàm thủy thâm thiên xích, Bất cập Uông Luân tống ngã tình” , (Tặng Uông Luân ) Nước đầm Đào Hoa sâu ngàn thước, Không bằng tình bạn Uông Luân lúc đưa tiễn ta.

Trích: “giao tình” tình bạn, “nhân tình thế cố” sự giao tiếp xử sự của người đời. Lí Bạch

* Trạng huống, sự thật, nội dung

- “thật tình” trạng huống thật

- “bệnh tình” trạng huống bệnh

- “tình ngụy” thật giả.

* Chí nguyện

- “trần tình” dãi bày ý mình ra.

* Thú vị

- “tình thú” thú vị, hứng thú.

Tính từ
* Có liên quan tới luyến ái nam nữ

- “tình si” say đắm vì tình

- “tình thư” thư tình.

Phó từ
* Rõ rệt, phân minh

- “Tiết Bàn kiến mẫu thân như thử thuyết, tình tri nữu bất quá đích” , (Đệ thập bát hồi) Tiết Bàn nghe mẹ nói như vậy, biết rõ rằng không trái ý mẹ được.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 情