如 là gì? 如 (Như). Bộ Nữ 女 (+3 nét). Tổng 6 nét but (フノ一丨フ一). Ý nghĩa là: Theo, theo đúng, Đi, đến, Dùng để so sánh: bằng, Giống như, Nếu, lời nói ví thử. Từ ghép với 如 : 如期完成 Hoàn thành đúng kì hạn, 必如約 Phải theo đúng như đã giao ước, 愛人如己 Thương người như thể thương thân, 堅強如鋼 Bền vững như thép., 如此勇敢 Gan dạ như thế Chi tiết hơn...
- như nhược [rúruò] Giá mà, nếu như;
- Trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính, không nhiễm trần ai là “như” 如.