Đọc nhanh: 就事 (tựu sự). Ý nghĩa là: nhận việc; đi làm.
就事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận việc; đi làm
旧时指找到职业前往任事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就事
- 事事 俯就
- việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 为 一点 小事 就 叨唠 个 没完没了
- chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 事已至此 , 只好 就 这样 了
- sự việc đã đến nước này, đành phải như vậy.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 事情 没有 完 , 哪能 就 撂手
- sự việc chưa giải quyết xong, lẽ nào phủi tay làm ngơ được ư?
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
就›