Đọc nhanh: 就伴 (tựu bạn). Ý nghĩa là: hoạt động như một người bạn đồng hành.
就伴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động như một người bạn đồng hành
to act as companion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就伴
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 家里 归里包堆 就 我 和 老伴 两个 人
- trong nhà chỉ có tôi và vợ tôi.
- 一切 准备就绪
- Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
就›