Đọc nhanh: 就事论事 (tựu sự luận sự). Ý nghĩa là: luận sự; bàn việc; tuỳ việc mà xét.
就事论事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luận sự; bàn việc; tuỳ việc mà xét
按照事情本身情况来评论是非得失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就事论事
- 事事 俯就
- việc gì cũng nhân nhượng; nuông chiều mọi việc.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 事已至此 , 只好 就 这样 了
- sự việc đã đến nước này, đành phải như vậy.
- 也许 这样 事情 就 一目了然 了
- Có lẽ sự việc này rõ ràng nhìn phát biết ngay.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
就›
论›