就中 jiù zhōng
volume volume

Từ hán việt: 【tựu trung】

Đọc nhanh: 就中 (tựu trung). Ý nghĩa là: ở giữa; đứng giữa (làm một việc gì đó), trong đó; trong đấy, tựu trung. Ví dụ : - 就中调停。 đứng giữa điều đình.. - 这件事他们三个人都知道就中老王知道得最清楚。 chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.

Ý Nghĩa của "就中" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

就中 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ở giữa; đứng giữa (làm một việc gì đó)

居中 (做某种事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiù zhōng 调停 tiáotíng

    - đứng giữa điều đình.

✪ 2. trong đó; trong đấy

其中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 他们 tāmen 三个 sāngè rén dōu 知道 zhīdào jiù zhōng 老王 lǎowáng 知道 zhīdào zuì 清楚 qīngchu

    - chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.

✪ 3. tựu trung

那里面

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就中

  • volume volume

    - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • volume volume

    - 的话 dehuà shuō dào 半中腰 bànzhōngyāo jiù 停住 tíngzhù le

    - anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt

  • volume

    - 中午 zhōngwǔ 时分 shífēn jiù sàn le

    - Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.

  • volume volume

    - zài 震耳欲聋 zhèněryùlóng de 掌声 zhǎngshēng zhōng jiù zuò

    - Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ jiù 猜中 cāizhòng le de 年龄 niánlíng

    - anh ấy đoán đúng tuổi của tôi.

  • volume volume

    - 读完 dúwán 高中 gāozhōng jiù 参加 cānjiā le 工作 gōngzuò

    - Anh ấy học xong cấp ba thì đi làm.

  • volume volume

    - 看中 kànzhòng 哪个 něigè jiù mǎi 哪个 něigè

    - bạn vừa ý cái nào thì mua cái đó đi.

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ jiù 猜中 cāizhòng le 答案 dáàn

    - Cô ấy đoán ra câu trả lời ngay tức khắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao