Đọc nhanh: 就中 (tựu trung). Ý nghĩa là: ở giữa; đứng giữa (làm một việc gì đó), trong đó; trong đấy, tựu trung. Ví dụ : - 就中调停。 đứng giữa điều đình.. - 这件事他们三个人都知道,就中老王知道得最清楚。 chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.
就中 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ở giữa; đứng giữa (làm một việc gì đó)
居中 (做某种事)
- 就 中 调停
- đứng giữa điều đình.
✪ 2. trong đó; trong đấy
其中
- 这件 事 他们 三个 人 都 知道 , 就 中 老王 知道 得 最 清楚
- chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.
✪ 3. tựu trung
那里面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就中
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他 的话 说 到 半中腰 就 停住 了
- anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 他 一下子 就 猜中 了 我 的 年龄
- anh ấy đoán đúng tuổi của tôi.
- 他 读完 高中 , 就 参加 了 工作
- Anh ấy học xong cấp ba thì đi làm.
- 你 看中 哪个 就 买 哪个
- bạn vừa ý cái nào thì mua cái đó đi.
- 她 一下子 就 猜中 了 答案
- Cô ấy đoán ra câu trả lời ngay tức khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
就›