Đọc nhanh: 就任 (tựu nhậm). Ý nghĩa là: đảm nhận một bài đăng, nhậm chức. Ví dụ : - 候任总统将在下周正式就任。 Chủ tịch đắc cử sẽ chính thức nhậm chức vào tuần tới.
就任 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đảm nhận một bài đăng
to assume a post
- 候任 总统 将 在 下周 正式 就任
- Chủ tịch đắc cử sẽ chính thức nhậm chức vào tuần tới.
✪ 2. nhậm chức
to take office
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就任
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 就任 新 职位
- Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.
- 他 说话 就 完成 任务 了
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ trong chốc lát.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 充其量 十天 就 可以 完成 这个 任务
- cùng lắm là mười ngày thì có thể hoàn thành được nhiệm vụ này.
- 他 一 发狠 , 三天 的 任务 , 两天 就 完成 了
- anh ấy quyết tâm thì nhiệm vụ trong ba ngày chỉ làm hai ngày là xong.
- 现在 有 了 这个 好 的 开端 , 我们 就 任其自然 吧
- Bây giờ chúng ta đã có sự khởi đầu tốt đẹp này, hãy cứ để nó diễn ra theo cách tự nhiên đi.
- 做 完 这个 任务 后 , 我 就 觉得 自己 就是 最棒 的 !
- Sau khi hoàn thành nhiệm vụ này, tôi cảm thấy mình chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
就›