Đọc nhanh: 就医 (tựu y). Ý nghĩa là: chạy chữa; chữa bệnh; nhập viện; đưa vào bệnh viện; cho nhập viện; đi bệnh viện chữa bệnh; chạy chọt; chạy thầy.
就医 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy chữa; chữa bệnh; nhập viện; đưa vào bệnh viện; cho nhập viện; đi bệnh viện chữa bệnh; chạy chọt; chạy thầy
病人到医生那里请他诊疗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就医
- 兽医 一会儿 就 到
- Bác sĩ thú y chút sẽ tới.
- 医生 说 再 将 养 两个 礼拜 就 可以 好 了
- bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.
- 现在 所 需要 的 就是 医务室 的 门 钥匙
- tất cả những gì cần thiết bây giờ là chìa khóa của bệnh xá.
- 感染 后 需要 及时 就医
- Bị lây nhiễm cần điều trị y tế kịp thời.
- 他 一去 医院 就 紧张 得 要命
- Anh ấy vô cùng lo lắng mỗi lần đến bệnh viện.
- 小 而言 之 , 是 为 中国 , 就是 希望 中国 有 新 的 医学
- Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới
- 这 就 解释 了 他 是 怎么 拿到 医疗器械 的 了
- Điều đó sẽ giải thích việc tiếp cận thiết bị y tế.
- 他 在 上学 的 时候 就 想望 着 做 一个 医生
- khi đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành thầy thuốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
就›