- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Xa 車 (+0 nét)
- Các bộ:
Xa (車)
- Pinyin:
Chē
, Jū
- Âm hán việt:
Xa
- Nét bút:一丨フ一一一丨
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:JWJ (十田十)
- Bảng mã:U+8ECA
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 車
-
Giản thể
车
-
Khác nét viết
車
-
Cách viết khác
𠦴
𨏖
Ý nghĩa của từ 車 theo âm hán việt
車 là gì? 車 (Xa). Bộ Xa 車 (+0 nét). Tổng 7 nét but (一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: cái xe, Cái xe., Họ Xa., Xe, Hàm răng. Từ ghép với 車 : 一車糧食 Một xe lương thực, 水車 Xe đạp nước, guồng nước, 紡車 Guồng xe sợi, 車水灌田Đạp nước tưới ruộng, 車圓 Tiện tròn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái xe.
- Hàm răng. Như phụ xa tương y 輔車相依 má và hàm răng cùng nương tựa nhau.
- Phàm cái gì dùng sức xoay vần cho đỡ sức người đều gọi là xa. Như thuỷ xa 水車 xe nước, phưởng xa 紡車 cái guồng xe sợi, v.v.
- Họ Xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xe
- 馬車 Xe ngựa
- 一車糧食 Một xe lương thực
* ② Xa, xe, guồng (đồ dùng có trục và bánh xe để xoay chuyển)
- 水車 Xe đạp nước, guồng nước
- 紡車 Guồng xe sợi
* ③ Đạp nước, tưới nước bằng guồng
- 車水灌田Đạp nước tưới ruộng
* ⑤ Máy móc
- 試車 Thử máy
- 開車 Mở máy
- 停車 Ngừng máy
* ⑥ (văn) Hàm răng
- 輔車相依 Má và hàm răng nương tựa nhau
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hàm răng
- “Phụ xa tương y, thần vong xỉ hàn” 輔車相依, 脣亡齒寒 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Xương má và hàm răng cùng nương tựa nhau, môi hở răng lạnh.
Trích: Tả truyện 左傳
* Guồng (có trục, có bánh xe xoay vần)
- “phưởng xa” 紡車 cái guồng xe sợi.
* Lượng từ: đơn vị chỉ số lần xe chuyên chở
- “nhất xa sa thạch” 一車砂石 một xe đá cát.
Động từ
* May (bằng máy)
- “xa y phục” 車衣服 may quần áo.
* Tiện
- “xa oản” 車碗 tiện chén bát
- “xa pha li” 車玻璃 tiện thủy tinh.
* Guồng, đạp nước (để dẫn nước lên cao)
- “xa thủy” 車水 guồng nước, đạp nước.
* Chở (bẳng xe)
- “xa lạp ngập” 車垃圾 chở rác.
Từ ghép với 車