Ý nghĩa của từ 位 theo âm hán việt
位 là gì? 位 (Vị). Bộ Nhân 人 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨丶一丶ノ一). Ý nghĩa là: vị trí, Chỗ, nơi, Ngôi, chức quan, Cấp bậc, Chuẩn tắc của sự vật. Từ ghép với 位 : 座位 Chỗ ngồi, 名位 Địa vị có danh vọng, 三位貴客 Ba vị khách quý, 即位 Lên ngôi., “tọa vị” 座位 chỗ ngồi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngôi, cái chỗ ngồi của mình được ở gọi là vị, như địa vị 地位, tước vị 爵位, v.v.
- Vị, lời tôn kính người, như chư vị 諸位 mọi ngài, các vị 各位 các ngài, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngôi, chức quan
- “bất kế danh vị” 不計名位 không phân biệt tên tuổi chức tước.
* Lượng từ: đơn vị dùng cho người, mang ý kính trọng
- “thập vị khách nhân” 十位客人 mười người khách
- “ngũ vị lão sư” 五位老師 năm vị lão sư.
Động từ
* Ở, tại
- “Trung Quốc vị ư Á châu đích đông nam phương” Trung Quốc ở vào phía đông nam Á châu.
Từ ghép với 位