Đọc nhanh: 就义 (tựu nghĩa). Ý nghĩa là: hy sinh; hy sinh vì đại nghĩa; hy sinh vì việc nghĩa; tựu nghĩa. Ví dụ : - 从容就义。 ung dung hy sinh
就义 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hy sinh; hy sinh vì đại nghĩa; hy sinh vì việc nghĩa; tựu nghĩa
为正义事业而被敌人杀害
- 从容就义
- ung dung hy sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就义
- 他 就是 种族主义者
- Anh ta sống trong sự phân biệt chủng tộc.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 从容就义
- ung dung hy sinh
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 我 的 梦想 就是 拥有 一辆 义大利 跑车
- Tôi luôn mơ ước được sở hữu một chiếc xe thể thao tốt của Ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
就›
hy sinh thân mình; hy sinh tính mạng; quên mình (vì sự nghiệp cao cả)
hi sinh vì nước (chết vì đất nước hoặc sự nghiệp chính nghĩa); hy sinh vì nước
chết trận; tử trận; trận vong; hi sinh tại mặt trận
vứt bỏ; bỏ đi; không cần; lìa bỏ
hi sinh cho tổ quốc; hy sinh cho tổ quốc
bị mất; toi; bị thiệt (sinh mệnh, tiền đồ)
Hi Sinh
hi sinh vì nhiệm vụ; hy sinh vì nhiệm vụchức tử