Các biến thể (Dị thể) của 算
撰 祘 笇 𢌺 𥫫 𥮅
筭
算 là gì? 算 (Toán). Bộ Trúc 竹 (+8 nét). Tổng 14 nét but (ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨). Ý nghĩa là: tính toán, Tính, đếm, Kể vào, để vào, Định liệu, mưu tính, Mưu tính làm hại. Từ ghép với 算 : 算帳 Tính tiền, tính sổ, 算了 Thôi, thôi vậy, 失算 Đoán sai mất, 我算着他今天該來 Tôi đoán anh ấy hôm nay sẽ đến, 這個算我的 Cái đó coi như của tôi Chi tiết hơn...