Các biến thể (Dị thể) của 焉
𤇟 𩾏
焉 là gì? 焉 (Diên, Yên). Bộ Hoả 火 (+7 nét). Tổng 11 nét but (一丨一丨一一フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Chim yên., 1. chim yên, Chim yên., Chỉ thị đại danh từ: đó, ở đó, vào đó, Sao mà, há. Từ ghép với 焉 : 心不在焉 Bụng dạ để đâu đâu, 焉足道邪! Sao đáng để nói! (Sử kí) Chi tiết hơn...
- 我二十五年矣,又如是而嫁,則就木焉 Tôi đã hai mươi lăm tuổi rồi, mà lại đợi đến hai mươi lăm năm nữa mới cải giá, thì đã vào hòm rồi (Tả truyện)
- 王若隱其無罪而就死地,則牛羊何擇焉? Nếu vua thương xót con vật vô tội mà phải đến chỗ chết, thì sao lại lựa chọn giữa (giết) trâu và (giết) dê? (Mạnh tử)
- 玉之言蓋有諷焉 Lời của Tống Ngọc dường như có ý nói khéo để can gián (Loan thành tập)
- 巍巍乎有天下而不與焉! Cao cả thay, có thiên hạ mà không dự vào! (Luận ngữ)