Các biến thể (Dị thể) của 心
㣺
忄
心 là gì? 心 (Tâm). Bộ Tâm 心 (+0 nét). Tổng 4 nét but (丶フ丶丶). Ý nghĩa là: 1. lòng, 2. tim, Cái gai., Trái tim, Tư tưởng, ý niệm, cảm tình, lòng dạ. Từ ghép với 心 : 一心一意 Một lòng một dạ, 掌心 Lòng bàn tay, 江心 Lòng sông, 圓心 Tâm của vòng tròn, “thương tâm” 傷心 lòng thương xót Chi tiết hơn...
- (1) “vọng tâm” 妄心 cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy, (2) “chân tâm” 真心 cái tâm nguyên lai vẫn sáng láng linh thông, đầy đủ mầu nhiệm không cần phải nghĩ mới biết, cũng như tấm gương trong suốt, vật gì qua nó là soi tỏ ngay, khác hẳn với cái tâm phải suy nghĩ mới biết, phải học hỏi mới hay. Nếu người ta biết rõ cái chân tâm (“minh tâm” 明心) mình như thế mà xếp bỏ sạch hết cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy đi thì tức thì thành đạo ngay.
Trích: Nhà Phật chia ra làm nhiều thứ. Nhưng rút lại có hai thứ tâm trọng yếu nhất