就位姿势 jiù wèi zī shì
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 就位姿势 Ý nghĩa là: tư thế vào chỗ. Ví dụ : - 运动员们在比赛前必须做好就位姿势。 Các vận động viên phải chuẩn bị tư thế vào chỗ trước khi thi đấu.. - 就位姿势很重要因为它决定了比赛的开始表现。 Tư thế vào chỗ rất quan trọng vì nó quyết định hiệu suất ban đầu của cuộc thi.

Ý Nghĩa của "就位姿势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

就位姿势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tư thế vào chỗ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 运动员 yùndòngyuán men zài 比赛 bǐsài qián 必须 bìxū 做好 zuòhǎo 就位 jiùwèi 姿势 zīshì

    - Các vận động viên phải chuẩn bị tư thế vào chỗ trước khi thi đấu.

  • volume volume

    - 就位 jiùwèi 姿势 zīshì hěn 重要 zhòngyào 因为 yīnwèi 决定 juédìng le 比赛 bǐsài de 开始 kāishǐ 表现 biǎoxiàn

    - Tư thế vào chỗ rất quan trọng vì nó quyết định hiệu suất ban đầu của cuộc thi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就位姿势

  • volume volume

    - 跑步 pǎobù de 姿势 zīshì hěn 标准 biāozhǔn

    - Tư thế chạy của anh ấy rất chuẩn.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 观众 guānzhòng qǐng 落座 luòzuò 表演 biǎoyǎn 就要 jiùyào 开始 kāishǐ le

    - các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn 势头 shìtóu duì 转身 zhuǎnshēn jiù cóng 后门 hòumén 溜之大吉 liūzhīdàjí

    - Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.

  • volume volume

    - 走路 zǒulù de 姿势 zīshì hěn 潇洒 xiāosǎ

    - Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 跳舞 tiàowǔ de 姿势 zīshì jiù xiàng 一只 yīzhī 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ de 天鹅 tiāné 一般 yìbān 优美 yōuměi

    - Tư thế nhảy múa của chị tôi giống như một con thiên nga xinh đẹp đang nhẹ nhàng nhảy múa.

  • volume volume

    - 于是 yúshì jiù zài 马里兰州 mǎlǐlánzhōu 认识 rènshí le 一位 yīwèi

    - Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu

  • - 运动员 yùndòngyuán men zài 比赛 bǐsài qián 必须 bìxū 做好 zuòhǎo 就位 jiùwèi 姿势 zīshì

    - Các vận động viên phải chuẩn bị tư thế vào chỗ trước khi thi đấu.

  • - 就位 jiùwèi 姿势 zīshì hěn 重要 zhòngyào 因为 yīnwèi 决定 juédìng le 比赛 bǐsài de 开始 kāishǐ 表现 biǎoxiàn

    - Tư thế vào chỗ rất quan trọng vì nó quyết định hiệu suất ban đầu của cuộc thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 姿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOV (戈人女)
    • Bảng mã:U+59FF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao