Đọc nhanh: 就位姿势 Ý nghĩa là: tư thế vào chỗ. Ví dụ : - 运动员们在比赛前必须做好就位姿势。 Các vận động viên phải chuẩn bị tư thế vào chỗ trước khi thi đấu.. - 就位姿势很重要,因为它决定了比赛的开始表现。 Tư thế vào chỗ rất quan trọng vì nó quyết định hiệu suất ban đầu của cuộc thi.
就位姿势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tư thế vào chỗ
- 运动员 们 在 比赛 前 必须 做好 就位 姿势
- Các vận động viên phải chuẩn bị tư thế vào chỗ trước khi thi đấu.
- 就位 姿势 很 重要 , 因为 它 决定 了 比赛 的 开始 表现
- Tư thế vào chỗ rất quan trọng vì nó quyết định hiệu suất ban đầu của cuộc thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就位姿势
- 他 跑步 的 姿势 很 标准
- Tư thế chạy của anh ấy rất chuẩn.
- 各位 观众 , 请 落座 , 表演 就要 开始 了
- các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 走路 的 姿势 很 潇洒
- Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.
- 姐姐 跳舞 的 姿势 就 像 一只 翩翩起舞 的 天鹅 一般 优美
- Tư thế nhảy múa của chị tôi giống như một con thiên nga xinh đẹp đang nhẹ nhàng nhảy múa.
- 于是 他 就 在 马里兰州 认识 了 一位
- Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu
- 运动员 们 在 比赛 前 必须 做好 就位 姿势
- Các vận động viên phải chuẩn bị tư thế vào chỗ trước khi thi đấu.
- 就位 姿势 很 重要 , 因为 它 决定 了 比赛 的 开始 表现
- Tư thế vào chỗ rất quan trọng vì nó quyết định hiệu suất ban đầu của cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
势›
姿›
就›