- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
- Các bộ:
Thảo (艹)
Bao (勹)
Mễ (米)
- Pinyin:
Jú
- Âm hán việt:
Cúc
- Nét bút:一丨丨ノフ丶ノ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹匊
- Thương hiệt:TPFD (廿心火木)
- Bảng mã:U+83CA
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 菊
Ý nghĩa của từ 菊 theo âm hán việt
菊 là gì? 菊 (Cúc). Bộ Thảo 艸 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨丨ノフ丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: hoa cúc, Cây cúc, nở hoa mùa thu, có nhiều loại, dùng làm ẩm liệu, chế thuốc, Họ “Cúc”. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hoa cúc. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn 三 徑 就 荒,松 菊 猶 存 ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hoa cúc
- 噫!菊之愛,陶後鮮有聞 Ôi! sự yêu hoa cúc, sau Đào Uyên Minh đời Tấn ít nghe nói đến (Chu Đôn Di
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây cúc, nở hoa mùa thu, có nhiều loại, dùng làm ẩm liệu, chế thuốc
- “Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn” 三徑就荒, 松菊猶存 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
Từ ghép với 菊