• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (手)

  • Pinyin: Shǒu
  • Âm hán việt: Thủ
  • Nét bút:ノ一一丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:Q (手)
  • Bảng mã:U+624B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 手

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠂿 𡴤

Ý nghĩa của từ 手 theo âm hán việt

手 là gì? (Thủ). Bộ Thủ (+0 nét). Tổng 4 nét but (ノ). Ý nghĩa là: cái tay, Tay., Cầm., Tay, Người chuyên nghề hoặc biết rành một môn, một việc. Từ ghép với : Quyền hành trong tay, Mỗi người (cầm) một quyển, Cao tay, tài giỏi, Tuyển thủ, Thuỷ thủ Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái tay

Từ điển Thiều Chửu

  • Tay.
  • Làm, như hạ thủ bắt tay làm, nhập thủ bắt tay vào, đắc thủ làm được việc, v.v.
  • Tài, làm nghề gì giỏi về nghề ấy gọi là thủ, như quốc thủ tay có tài trị nước, năng thủ tay giỏi, v.v.
  • Tự tay làm ra, như thủ thư chính tờ tay viết, thủ nhận chính tay đâm, v.v.
  • Cầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tay

- Quyền hành trong tay

* ② Cầm

- Mỗi người (cầm) một quyển

* ③ Tài ba, người có tài nghề

- Cao tay, tài giỏi

* ④ Người chuyên nghề

- Tuyển thủ

- Thuỷ thủ

- Tay bắn giỏi, tay thiện xạ

* ⑤ (văn) Tự tay làm, tự tay mình, tự mình, đích thân

- Dọc đường tự tay mình sao chép lại (Văn Thiên Tường

* 手自thủ tự [shôuzì] (văn) Tự tay mình, tự mình, đích thân

- 便 Hoành mỗi lần dâng sớ lên vua để bàn kế sách lợi dân lợi nước hoặc về những chỗ hay dở của chính sự, thường tự tay mình viết, rồi mới huỷ bỏ bản thảo (Hậu Hán thư

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tay

- “hữu thủ” tay phải.

* Người chuyên nghề hoặc biết rành một môn, một việc

- “thủy thủ” người lái thuyền, người làm việc trên tàu bè

- “cao thủ” người có tài cao về một bộ môn

- “quốc thủ” người có tài trị nước.

* Người làm việc gì đó

- “trợ thủ” người phụ giúp

- “nhân thủ bất túc” không đủ người làm.

* Tài năng, bản lĩnh

- “tha chân hữu nhất thủ” anh ấy thật có tài (có bản lĩnh về một phương diện, bộ môn nào đó).

* Sự làm, hành động, động tác

- “tâm ngận thủ lạt” tâm địa tàn nhẫn, xử sự độc ác

- “nhãn cao thủ đê” tham vọng lớn nhưng khả năng thấp kém.

Động từ
* Cầm, nắm, giữ, đánh

- “Trang Công thăng đàn, Tào Tử thủ kiếm nhi tòng chi” , (Công Dương truyện ) Trang Công lên đàn, Tào Tử cầm kiếm đi theo.

Trích: “nhân thủ nhất sách” mỗi người (cầm) một cuốn. Xuân Thu

Tính từ
* Có quan hệ về tay

- “thủ trượng” gậy (cầm tay)

- “thủ lựu đạn” lựu đạn (ném tay).

* Nhỏ, gọn, tiện cầm tay

- “thủ sách” sổ tay.

Phó từ
* Tự tay làm, đích thân

- “thủ tự thư tả” tự tay mình viết

- “thủ nhận” chính tay đâm.

Từ ghép với 手