Các biến thể (Dị thể) của 呢
Ý nghĩa của từ 呢 theo âm hán việt
呢 là gì? 呢 (Ni, Nỉ). Bộ Khẩu 口 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丨フ一フ一ノノフ). Ý nghĩa là: § Xem “ni nam” 呢喃, Dạ, nỉ (dệt bằng lông), Biểu thị nghi vấn: nhỉ, hả, giờ, Biểu thị nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí: đấy, cơ, cho coi, § Xem “ni nam” 呢喃. Từ ghép với 呢 : 我錯在哪兒呢? Tôi sai ở đâu nhỉ?, 遠得很,有好幾千里地呢 Xa lắm, hàng mấy nghìn dặm cơ, “ni nhung” 呢絨 dạ nhung., “chẩm ma bạn ni?” 怎麼辦呢 làm sao bây giờ?, “ni nhung” 呢絨 dạ nhung. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ni nam 呢喃 rì rầm, tiếng chim yến kêu.
- Một thứ dệt bằng lông giống như giạ. Ta gọi là nỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhỉ, còn
- 我錯在哪兒呢? Tôi sai ở đâu nhỉ?
- 他們倆人都有任務了,我呢? Hai người họ đều có nhiệm vụ rồi, còn tôi?
* ② Đấy, cơ
- 遠得很,有好幾千里地呢 Xa lắm, hàng mấy nghìn dặm cơ
- 別走了,外面下着雨呢 Đừng đi, bên ngoài còn mưa đấy. Xem 呢 [ní].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dạ, nỉ (dệt bằng lông)
- “ni nhung” 呢絨 dạ nhung.
Trợ từ
* Biểu thị nghi vấn: nhỉ, hả, giờ
- “chẩm ma bạn ni?” 怎麼辦呢 làm sao bây giờ?
* Biểu thị nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí: đấy, cơ, cho coi
- “sanh bả tán, ngoại diện chánh hạ trứ vũ ni” 撐把傘, 外面正下著雨呢 giương dù lên, bên ngoài đang mưa đấy.
Từ điển phổ thông
- một thứ dệt bằng lông giống như giạ
Từ điển Thiều Chửu
- Ni nam 呢喃 rì rầm, tiếng chim yến kêu.
- Một thứ dệt bằng lông giống như giạ. Ta gọi là nỉ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dạ, nỉ (dệt bằng lông)
- “ni nhung” 呢絨 dạ nhung.
Trợ từ
* Biểu thị nghi vấn: nhỉ, hả, giờ
- “chẩm ma bạn ni?” 怎麼辦呢 làm sao bây giờ?
* Biểu thị nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí: đấy, cơ, cho coi
- “sanh bả tán, ngoại diện chánh hạ trứ vũ ni” 撐把傘, 外面正下著雨呢 giương dù lên, bên ngoài đang mưa đấy.
Từ ghép với 呢