• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Khẩu (口) Thi (尸) Chủy (匕)

  • Pinyin: Nē , Né , Ne , Ní
  • Âm hán việt: Ni Nỉ
  • Nét bút:丨フ一フ一ノノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口尼
  • Thương hiệt:RSP (口尸心)
  • Bảng mã:U+5462
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 呢

  • Cách viết khác

    𠼱 𠽬 𣭙

Ý nghĩa của từ 呢 theo âm hán việt

呢 là gì? (Ni, Nỉ). Bộ Khẩu (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: § Xem “ni nam” , Dạ, nỉ (dệt bằng lông), Biểu thị nghi vấn: nhỉ, hả, giờ, Biểu thị nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí: đấy, cơ, cho coi, § Xem “ni nam” . Từ ghép với : ? Tôi sai ở đâu nhỉ?, Xa lắm, hàng mấy nghìn dặm cơ, “ni nhung” dạ nhung., “chẩm ma bạn ni?” làm sao bây giờ?, “ni nhung” dạ nhung. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • rì rầm (tiếng chim kêu)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ni nam rì rầm, tiếng chim yến kêu.
  • Một thứ dệt bằng lông giống như giạ. Ta gọi là nỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhỉ, còn

- ? Tôi sai ở đâu nhỉ?

- ? Hai người họ đều có nhiệm vụ rồi, còn tôi?

* ② Đấy, cơ

- Xa lắm, hàng mấy nghìn dặm cơ

- Đừng đi, bên ngoài còn mưa đấy. Xem [ní].

* ① Dạ, nỉ

- Len dạ

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* § Xem “ni nam”
Danh từ
* Dạ, nỉ (dệt bằng lông)

- “ni nhung” dạ nhung.

Trợ từ
* Biểu thị nghi vấn: nhỉ, hả, giờ

- “chẩm ma bạn ni?” làm sao bây giờ?

* Biểu thị nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí: đấy, cơ, cho coi

- “sanh bả tán, ngoại diện chánh hạ trứ vũ ni” , giương dù lên, bên ngoài đang mưa đấy.

Từ điển phổ thông

  • một thứ dệt bằng lông giống như giạ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ni nam rì rầm, tiếng chim yến kêu.
  • Một thứ dệt bằng lông giống như giạ. Ta gọi là nỉ.

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* § Xem “ni nam”
Danh từ
* Dạ, nỉ (dệt bằng lông)

- “ni nhung” dạ nhung.

Trợ từ
* Biểu thị nghi vấn: nhỉ, hả, giờ

- “chẩm ma bạn ni?” làm sao bây giờ?

* Biểu thị nhấn mạnh, tăng cường ngữ khí: đấy, cơ, cho coi

- “sanh bả tán, ngoại diện chánh hạ trứ vũ ni” , giương dù lên, bên ngoài đang mưa đấy.

Từ ghép với 呢