Đọc nhanh: 就业压力 (tựu nghiệp áp lực). Ý nghĩa là: áp lực việc làm.
就业压力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp lực việc làm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就业压力
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 学生 们 面临 学业 压力
- Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.
- 他 今年 就要 毕业 了
- Anh ấy sẽ tốt nghiệp trong năm nay.
- 他 从不 臣服于 压力
- Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.
- 学业 压力 让 他 很 焦虑
- Áp lực học tập khiến anh ấy rất lo lắng.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
力›
压›
就›