Các biến thể (Dị thể) của 已
以 巳 𢀒
已 là gì? 已 (Dĩ). Bộ Kỷ 己 (+0 nét). Tổng 3 nét but (フ一フ). Ý nghĩa là: 1. ngừng, thôi, 2. đã, rồi, Thôi, ngừng, Truất bỏ, bãi chức, Làm xong, hoàn tất. Từ ghép với 已 : 爲時已晚 Đã muộn rồi, 舟已行矣 Thuyền đã đi rồi (Lã thị Xuân thu)., 已經勝利 Đã thắng lợi, 這樣已經不錯了 Như thế đã khá lắm rồi, 爭論不已 Tranh luận không ngừng (ngớt) Chi tiết hơn...
- “Hàn vương Thành vô quân công, Hạng Vương bất sử chi quốc, dữ câu chí Bành Thành, phế dĩ vi hầu, dĩ hựu sát chi” 韓王成無軍功, 項王不使之國, 與俱至彭城, 廢以為侯, 已又殺之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hàn vương Thành không có quân công, Hạng Vương không cho về nước, (mà bắt) cùng về Bành Thành, giáng xuống tước hầu, rồi lại giết chết.