Các biến thể (Dị thể) của 飯
-
Cách viết khác
飰
飯
𩚳
-
Giản thể
饭
Ý nghĩa của từ 飯 theo âm hán việt
飯 là gì? 飯 (Phãn, Phạn). Bộ Thực 食 (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶ノノフ丶). Ý nghĩa là: 1. cơm, 2. ăn cơm, Cơm., Ngậm., 1. cơm. Từ ghép với 飯 : 江米飯 Cơm nếp, xôi, 午飯 (Bữa) cơm trưa, 一天三頓飯 Một ngày ba bữa cơm., “bạch mễ phạn” 白米飯 cơm gạo trắng, “hi phạn” 稀飯 cháo. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cơm.
- Một âm là phãn. Ăn cơm.
- Cho giống súc ăn.
- Ngậm.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cơm.
- Một âm là phãn. Ăn cơm.
- Cho giống súc ăn.
- Ngậm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cơm
- 江米飯 Cơm nếp, xôi
- 小米飯 Cơm kê
* ② Bữa cơm
- 午飯 (Bữa) cơm trưa
- 一天三頓飯 Một ngày ba bữa cơm.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cơm
- “bạch mễ phạn” 白米飯 cơm gạo trắng
* Bữa ăn chính định kì trong ngày
Động từ
* Ăn
- “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Cho ăn
- “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
Trích: Sử Kí 史記
* Chăn nuôi
- “Bách Lí Hề tước lộc bất nhập ư tâm, cố phạn ngưu nhi ngưu phì” 百里奚爵祿不入於心, 故飯牛而牛肥之 (Điền Tử Phương 田子方) Bách Lí Hề, tước lộc không vào tới trong lòng (không hề bận tâm tới), cho nên chăn bò mà bò béo.
Trích: Trang Tử 莊子
Từ ghép với 飯